🌟 좌우지간 (左右之間)

Danh từ  

1. 이렇든 저렇든 어떻든 간.

1. DÙ SAO, DÙ THẾ NÀY THẾ NỌ: Dù thế nào, dù thế này hay thế nọ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 좌우지간 나는 모르겠으니 네가 알아서 해라.
    I don't know if i'm left or right, so you take care of it.
  • 승규는 좌우지간 만나서 얘기하자고 하고 전화를 끊었다.
    Seung-gyu hung up the phone, saying, "let's meet and talk, left and right.".
  • 아버지는 산삼이든, 장어든 좌우지간 몸에 좋다는 것은 모두 드시곤 했다.
    My father used to eat everything that was good for the body, whether it was wild ginseng or eel.
  • 요즘 장사도 안 되고 힘드네요.
    I'm having a hard time doing business these days.
    아무리 힘들어도 좌우지간 살 길은 다 있기 마련이에요.
    No matter how hard it is, there is always a way to live.
Từ đồng nghĩa 좌우간(左右間): 이렇든 저렇든 어떻든 간.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 좌우지간 (좌ː우지간)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Sức khỏe (155) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chào hỏi (17) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn ngữ (160) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (52) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả trang phục (110) Tâm lí (191) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)