🌟 증축 (增築)

Danh từ  

1. 이미 지어져 있는 건축물에 덧붙여 더 늘리어 지음.

1. SỰ XÂY DỰNG THÊM, VIỆC XÂY MỞ RỘNG, VIỆC TÔN TẠO: Việc xây dựng thêm gắn với toà kiến trúc đã xây từ trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 증축 공사.
    Extension work.
  • 증축 비용.
    The cost of the expansion.
  • 증축이 되다.
    Expanded.
  • 증축이 필요하다.
    We need an extension.
  • 증축을 허가하다.
    Authorize extension.
  • 부모님은 우리가 성장하자 현재 집의 증축을 결심하셨다.
    As we grew up, my parents decided to build an extension of the current house.
  • 이십 년 전에 지어진 그 건물은 최근 증축이 이루어졌다.
    The building, built twenty years ago, was recently expanded.
  • 갈수록 환자는 많아지는데 병실은 비좁고 큰일이에요.
    The number of patients is increasing, but the hospital room is cramped and it's a big problem.
    곧 병원의 증축이 있을 거라고 하니까 기다려 봅시다.
    They say there's going to be an extension of the hospital soon, so let's wait.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 증축 (증축) 증축이 (증추기) 증축도 (증축또) 증축만 (증충만)
📚 Từ phái sinh: 증축되다(增築되다): 이미 지어져 있는 건축물에 덧붙여져 더 늘려져 지어지다. 증축하다(增築하다): 이미 지어져 있는 건축물에 덧붙여 더 늘려서 짓다.

🗣️ 증축 (增築) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (52) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thời gian (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (23) Sức khỏe (155) Tôn giáo (43) Chế độ xã hội (81) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình (57)