🌟 지각 (遲刻)

☆☆☆   Danh từ  

1. 정해진 시각보다 늦게 출근하거나 등교함.

1. SỰ ĐẾN MUỘN, VIỆC ĐI LÀM ( ĐI HỌC) MUỘN, SỰ TRỄ GIỜ HỌC (LÀM): Việc đến trường hoặc đi làm muộn hơn thời gian đã định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수업 지각.
    Late for class.
  • 지각 사태.
    Tardiness.
  • 지각이 잦다.
    Tardiness is frequent.
  • 지각을 면하다.
    Escape being late.
  • 지각을 하다.
    Be late.
  • 나는 아슬아슬하게 아홉 시 정각에 도착해 간신히 지각을 면했다.
    I arrived by a hair's breadth at nine o'clock, barely being late.
  • 지각 대장 지수는 오늘도 수업에 늦어 선생님께 꾸중을 들었다.
    Jisoo was scolded by her teacher for being late for class again today.
  • 승규는 오늘 왜 학교에 지각을 한 거니?
    Why was seung-gyu late for school today?
    아침에 늦잠을 잤어요.
    I overslept this morning.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지각 (지각) 지각이 (지가기) 지각도 (지각또) 지각만 (지강만)
📚 thể loại: Hành vi giảng dạy học tập   Đời sống học đường  


🗣️ 지각 (遲刻) @ Giải nghĩa

🗣️ 지각 (遲刻) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Triết học, luân lí (86) Hẹn (4) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (255) Lịch sử (92) Cách nói thời gian (82) Ngôn luận (36) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa ẩm thực (104) Chào hỏi (17)