🌟 복권 (福券)

  Danh từ  

1. 적혀 있는 숫자나 기호가 추첨한 것과 일치하면 상금이나 상품을 받을 수 있게 만든 표.

1. VÉ SỐ: Vé được làm ra để có thể nhận được phần thưởng hay tiền thưởng nếu ký hiệu hay con số ghi trên đó đồng nhất với cái được bốc thăm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 복권 한 장.
    One lottery ticket.
  • 복권 사업.
    Lottery business.
  • 복권이 당첨되다.
    Win a lottery.
  • 복권을 발행하다.
    Issuing a lottery ticket.
  • 복권을 사다.
    Buy a lottery ticket.
  • 어젯밤에 돼지꿈을 꾸어서 아침 출근길에 복권을 한 장 샀다.
    I had a pig dream last night and bought a lottery ticket on my way to work in the morning.
  • 정부에서 예술 활동 지원 기금을 마련하기 위하여 복권 사업을 시작했다.
    The government has launched a lottery business to raise funds for supporting artistic activities.
  • 복권에 당첨되어 공돈이 생겼다면서?
    I heard you won the lottery and got some money.
    응. 그런데 오 등이어서 당첨금은 얼마 안 돼.
    Yes. but it's a small prize money because it's a five back.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 복권 (복꿘)
📚 thể loại: phương tiện kinh tế   Kinh tế-kinh doanh  

🗣️ 복권 (福券) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (78) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (52) Chế độ xã hội (81) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt công sở (197) Hẹn (4) Du lịch (98) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt trong ngày (11)