🌾 End:

CAO CẤP : 26 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 102 ALL : 138

(年歲) : (높임말로) 사람의 나이. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TUỔI, NIÊN TUẾ: (kính ngữ) Tuổi của con người.

: 둘이나 셋의. ☆☆☆ Định từ
🌏 HAI BA: Hai hoặc ba.

(歲) : 나이를 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 TUỔI: Đơn vị đếm tuổi tác.

: 셋의. ☆☆☆ Định từ
🌏 (SỐ) BA: Thuộc ba

(身世/身勢) : 불행한 일과 관련된 한 사람의 상황이나 형편. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ PHẬN, HOÀN CẢNH: Số phận hay hoàn cảnh của một người thường liên quan đến việc bất hạnh.

(月貰) : 다달이 집이나 방을 빌려 쓰는 것. 또는 그 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC THUÊ NHÀ, TIỀN THUÊ NHÀ: Việc thuê nhà hay phòng ở và trả tiền hàng tháng. Hoặc là tiền đó.

(症勢) : 병을 앓을 때 나타나는 여러 가지 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 TRIỆU CHỨNG: Nhiều trạng thái thể hiện khi bị bệnh.

(집 貰) : 남의 집을 빌려 사는 대가로 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN THUÊ NHÀ: Tiền trả cho việc mượn nhà của người khác để ở.

(姿勢) : 몸을 움직이거나 가누는 태도. ☆☆ Danh từ
🌏 TƯ THẾ: Thái độ hoặc dáng dấp di chuyển cơ thể.

(傳貰) : 건물을 가지고 있는 사람에게 정해진 기간 동안 일정한 금액을 맡겨 놓고 그 건물을 빌려 쓰는 일. 또는 그 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 JEONSAE; VIỆC THUÊ NHÀ KIỂU JEONSAE, TIỀN THUÊ JEONSAE: Việc giao cho chủ nhà một số tiền nhất định để thuê căn nhà hay phòng bằng số tiền lãi đó. Hoặc số tiền như vậy.

증가 (增加勢) : 점점 늘어나는 흐름이나 경향. Danh từ
🌏 XU HƯỚNG GIA TĂNG, XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN: Khuynh hướng hay dòng chảy tăng lên dần dần.

(身世) : 다른 사람에게 도움을 받는 일이나 미안하고 실례가 되는 일. Danh từ
🌏 SỰ MANG ƠN, SỰ HÀM ƠN, SỰ LÀM PHIỀN: Việc nhận sự giúp đỡ hoặc việc thấy có lỗi và trở nên thất thố với người khác.

상승 (上昇勢) : 위로 올라가는 기세나 상태. Danh từ
🌏 THẾ PHÁT TRIỂN, THẾ TĂNG LÊN, THẾ TĂNG TRƯỞNG: Trạng thái hay khí thế đi lên phía trên.

(加勢) : 함께하여 힘을 보탬. Danh từ
🌏 SỰ GÓP SỨC, SỰ HÙA THEO: Việc cùng thêm sức vào.

오름 (오름 勢) : 가격 등이 오르는 형세나 상황. Danh từ
🌏 XU THẾ TĂNG, CHIỀU HƯỚNG TĂNG: Tình hình hay tình thế tăng lên ví dụ như giá cả.

(萬歲) : 바람, 환호, 큰 기쁨 등을 나타내기 위하여 두 손을 높이 들면서 외치는 소리. Danh từ
🌏 VẠN TUẾ: Tiếng hô vang đồng thời giơ cao hai tay để thể hiện sự mong muốn, hoan hô, niềm vui lớn…

(盟誓▽) : 굳게 다짐하거나 약속함. Danh từ
🌏 SỰ HỨA HẸN, SỰ THỀ THỐT, SỰ THỀ HẸN: Hứa hẹn và thề thốt một cách chắc chắn.

(病勢) : 병의 증세나 상태. Danh từ
🌏 BỆNH TÌNH: Trạng thái hay tình trạng của chứng bệnh.

(行世) : 세상에서 사람이 마땅히 해야 할 일을 행함. 또는 그런 태도. Danh từ
🌏 SỰ ỨNG XỬ, SỰ CƯ XỬ: Việc phải làm những điều mà con người phải làm trên thế gian. Hoặc thái độ như vậy.

(有勢) : 자랑할 만한 힘이나 재산 등의 세력. Danh từ
🌏 SỨC MẠNH, ƯU THẾ: Thế lực về sức mạnh hay tài sản... đáng tự hào.

회복 (回復勢) : 건강 등이 조금씩 나아져 가는 상태. Danh từ
🌏 CHIỀU HƯỚNG BÌNH PHỤC, XU THẾ PHỤC HỒI, DẤU HIỆU PHỤC HỒI: Trạng thái của tình trạng bệnh tật hay tình trạng của hoạt động kinh tế.... tốt dần lên.

(中世) : 역사의 시대 구분에서 고대와 근세 사이의 중간 시대. Danh từ
🌏 TRUNG ĐẠI: Thời đại giữa cổ đại và cận đại trong việc phân biệt các thời đại của lịch sử.

(弱勢) : 가치가 낮거나 기운이 약함. Danh từ
🌏 THẾ YẾU: Việc giá trị thấp hoặc khí thế yếu.

: 시간이 얼마 지나지 않아서. Phó từ
🌏 NGAY, NHANH CHÓNG: Thời gian trôi qua không bao lâu.

(關稅) : 세관을 통과하여 들어오는 해외 상품에 부과되는 세금. Danh từ
🌏 THUẾ QUAN: Tiền thuế được đánh vào sản phẩm ngoại nhập vào thông qua hải quan.

(貰) : 남의 물건이나 건물 등을 빌려 쓰는 대가로 내는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN THUÊ: Tiền trả như với giá mượn dùng đồ vật hay tòa nhà… của người khác.

(勢) : 권력이나 기세로 가지게 되는 힘. Danh từ
🌏 THẾ, THẾ LỰC: Sức mạnh có được bởi quyền lực hay khí thế.

(趨勢) : 어떤 일이나 현상이 일정한 방향으로 나아가는 경향. Danh từ
🌏 XU THẾ, KHUYNH HƯỚNG: Chiều hướng của sự việc hay hiện tượng nào đó phát triển theo một hướng nhất định.

(出世) : 사회적으로 높은 지위에 오르거나 유명하게 됨. Danh từ
🌏 SỰ XUẤT THẾ, SỰ PHẤT LÊN, SỰ NỔI DANH: Việc trở nên nổi tiếng hoặc bước lên vị trí cao về mặt xã hội.

(攻勢) : 적극적으로 공격하거나 행동하는 태도나 모습. Danh từ
🌏 SỰ TẤN CÔNG, CUỘC TẤN CÔNG, THẾ TẤN CÔNG: Hình ảnh hay thái độ hành động hoặc tấn công một cách tích cực.

(優勢) : 남보다 힘이 강하거나 실력이 나음. 또는 그 힘이나 실력. Danh từ
🌏 ƯU THẾ, THẾ MẠNH: Sự vượt trội người khác về sức mạnh hay thực lực. Hoặc sức mạnh hay thực lực như thế.

(強勢) : 가치가 높거나 기운이 셈. Danh từ
🌏 KHÍ PHÁCH, KHÍ THẾ MẠNH MẼ: Việc có giá trị cao hoặc khí thế mạnh mẽ.

하락 (下落勢) : 가격 등이 떨어지는 경향. Danh từ
🌏 XU THẾ GIẢM: Khuynh hướng giá cả giảm xuống.

(情勢) : 일이 되어 가는 형편. Danh từ
🌏 TÌNH THẾ, TÌNH CẢNH: Tình hình mà sự việc diễn ra.

(租稅) : 국가나 지방 공공 단체가 필요한 경비로 사용하기 위해 국민으로부터 강제로 거두어들이는 돈. Danh từ
🌏 THUẾ: Tiền mà nhà nước hay cơ quan công quyền địa phương bắt buộc người dân phải nộp để sử dụng cho các khoản kinh phí cần thiết.

(氣勢) : 힘차게 뻗치는 기운이나 세력. Danh từ
🌏 KHÍ THẾ: Thế lực hay sinh lực lan tỏa mạnh mẽ.


:
Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67) Việc nhà (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xem phim (105) Chế độ xã hội (81) Vấn đề môi trường (226) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn luận (36) Nói về lỗi lầm (28) Xin lỗi (7) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Du lịch (98) Triết học, luân lí (86) Lịch sử (92) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (23) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi món (132) Ngôn ngữ (160) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)