🌷 Initial sound: ㅈㅎ
☆ CAO CẤP : 23 ☆☆ TRUNG CẤP : 9 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 79 ALL : 116
•
전혀
(全 혀)
:
도무지. 또는 완전히.
☆☆☆
Phó từ
🌏 HOÀN TOÀN: (Không) gì cả. Hoặc một cách hoàn toàn.
•
지하
(地下)
:
땅속이나 땅을 파고 그 아래에 만든 건물의 공간.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TẦNG HẦM: Không gian của tòa nhà được làm ở trong lòng đất hay đào đất và làm ở dưới đó.
•
정확
(正確)
:
바르고 확실함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHÍNH XÁC, ĐỘ CHÍNH XÁC: Việc đúng và xác thực.
•
전화
(電話)
:
전화기를 통해 사람들끼리 말을 주고받음. 또는 그렇게 하여 전달되는 내용.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CUỘC ĐIỆN THOẠI, CÚ ĐIỆN THOẠI, CUỘC NÓI CHUYỆN ĐIỆN THOẠI: Việc mọi người trao đổi lời nói thông qua máy điện thoại. Hoặc nội dung được truyền tải do làm như vậy.
•
저희
:
말하는 사람이 자기보다 높은 사람에게 자기를 포함한 여러 사람들을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CHÚNG TÔI, CHÚNG EM, CHÚNG CON: Từ người nói dùng để chỉ bản thân hoặc nhiều người trong đó có cả mình khi xưng hô với người có vai vế lớn hơn mình.
•
지혜
(智慧/知慧)
:
삶의 이치와 옳고 그름을 잘 이해하고 판단하는 능력.
☆☆
Danh từ
🌏 TRÍ TUỆ: Năng lực phán đoán và thấu hiểu lẽ sống và sự phải trái.
•
직후
(直後)
:
어떤 일이 일어난 바로 뒤.
☆☆
Danh từ
🌏 NGAY SAU KHI: Ngay sau lúc việc gì đó xảy ra.
•
진학
(進學)
:
어떤 등급의 학교를 졸업한 뒤, 그보다 높은 등급의 학교에 들어감.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HỌC LÊN CAO: Sự tốt nghiệp một trường ở cấp bậc nào đó rồi vào học ở trường có cấp bậc cao hơn.
•
진행
(進行)
:
앞으로 나아감.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TIẾN TRIỂN: Sự tiến lên phía trước.
•
재학
(在學)
:
학교에 소속되어 있음.
☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) ĐANG THEO HỌC: Việc đang trực thuộc trường học.
•
조화
(調和)
:
서로 잘 어울림.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU HOÀ: Việc hoà hợp tốt với nhau.
•
종합
(綜合)
:
관련되는 여러 가지를 모아 하나로 합침.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TỔNG HỢP: Việc tập hợp nhiều cái có liên quan và gộp thành một.
•
전후
(前後)
:
앞과 뒤.
☆☆
Danh từ
🌏 TRƯỚC SAU: Trước và sau.
•
제한
(制限)
:
일정한 정도나 범위를 정하거나, 그 정도나 범위를 넘지 못하게 막음. 또는 그렇게 정한 한계.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HẠN CHẾ, SỰ GIỚI HẠN: Việc định ra phạm vi hay mức độ nhất định hoặc ngăn cản, không cho vượt quá phạm vi hay mức độ đó. Hoặc giới hạn định ra như vậy.
•
지휘
(指揮/指麾)
:
목적을 효과적으로 이루기 위해 단체의 행동을 다스림.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHỈ HUY, SỰ CHỈ ĐẠO: Sự dẫn dắt hành động của tập thể để đạt được mục đích một cách hiệu quả.
•
진화
(進化)
:
일이나 사물 등이 점점 발달해 감.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TIẾN HÓA: Sự tiến triển dần của công việc hay sự vật.
•
집회
(集會)
:
여러 사람이 특정한 목적을 위해 일시적으로 모이는 일. 또는 그런 모임.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TỤ HỘI, SỰ MÍT TINH, CUỘC TỤ HỘI, CUỘC MÍT TINH: Việc nhiều người tụ tập nhất thời vì một một đích nhất định. Hoặc cuộc họp như vậy.
•
잡화
(雜貨)
:
일상생활에서 쓰는 여러 가지 물품.
☆
Danh từ
🌏 TẠP HÓA: Các loại vật phẩm dùng trong sinh hoạt thường nhật.
•
조합
(組合)
:
여럿을 한데 모아 한 덩어리로 짬.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KẾT HỢP, SỰ PHA TRỘN, SỰ TỔNG HỢP: Sự tập hợp nhiều cái lại một chỗ và kết thành một khối.
•
지형
(地形)
:
땅의 생긴 모양.
☆
Danh từ
🌏 ĐỊA HÌNH: Hình dạng của đất.
•
진흙
:
빛깔이 붉고 물기가 있어 잘 들러붙는 흙.
☆
Danh từ
🌏 ĐẤT SÉT, ĐẤT BÙN: Đất màu đỏ, có nước và dễ dính.
•
질환
(疾患)
:
몸에 생기는 온갖 병.
☆
Danh từ
🌏 BỆNH TẬT: Tất cả các bệnh sinh ra trong cơ thể.
•
재현
(再現)
:
다시 나타남. 또는 다시 나타냄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TÁI HIỆN: Việc xuất hiện lại. Hoặc việc thể hiện lại.
•
저하
(低下)
:
정도나 수준, 능률 등이 떨어져 낮아짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ GIẢM SÚT, SỰ KÉM ĐI, SỰ XUỐNG CẤP: Việc mức độ, tiêu chuẩn hay năng suất giảm thấp xuống.
•
저해
(沮害)
:
막아서 못하도록 해를 끼침.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CẢN TRỞ, SỰ TRỞ NGẠI: Sự gây hại để ngăn chặn không cho làm.
•
진흥
(振興)
:
무엇을 널리 알려 기운이나 세력을 활발하게 만듦.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHẤN HƯNG, SỰ THÚC ĐẨY, SỰ CẢI THIỆN: Tuyên truyền rộng rãi điều gì đó để làm cho thế lực hay khí thế được mở rộng.
•
전형
(典型)
:
같은 갈래에 속하는 것들의 특징을 가장 잘 나타내는 본보기.
☆
Danh từ
🌏 MẪU HÌNH, ĐIỂN HÌNH: Kiểu mẫu thể hiện rõ nhất đặc trưng của những cái thuộc cùng loại.
•
조회
(照會)
:
어떤 사항이나 내용이 사실에 맞는지 관계되는 기관 등에 알아봄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KIỂM TRA, SỰ XÁC NHẬN: Việc tìm hiểu ở cơ quan có liên quan xem nội dung hay hạng mục nào đó có đúng sự thật hay không.
•
지향
(志向)
:
어떤 목적이나 목표에 뜻을 둠. 또는 그렇게 하려는 의지.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HƯỚNG ĐẾN, CHÍ HƯỚNG: Việc đặt ý hướng vào mục đích hay mục tiêu nào đó. Hoặc ý định làm như vậy.
•
전학
(轉學)
:
다니던 학교에서 다른 학교로 옮겨 감.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN TRƯỜNG: Việc chuyển từ trường đang theo học sang trường khác.
•
재혼
(再婚)
:
다시 결혼함. 또는 그런 결혼.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TÁI HÔN: Việc kết hôn lại. Hoặc cuộc hôn nhân như vậy.
•
재해
(災害)
:
뜻하지 않게 일어난 불행한 사고나 지진, 홍수, 태풍 등의 자연 현상으로 인한 피해.
☆
Danh từ
🌏 TAI HOẠ, THIÊN TAI: Thiệt hai do hiện tượng tự nhiên như bão, lũ, động đất hoặc tai nạn bất hạnh xảy ra bất ngờ.
•
재활
(再活)
:
다시 활동을 시작함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI: Việc bắt đầu hoạt động lại.
•
저항
(抵抗)
:
어떤 힘이나 조건에 굽히지 않고 거역하거나 견딤.
☆
Danh từ
🌏 SỨC CHỐNG CỰ, SỨC KHÁNG CỰ: Việc không chịu khuất phục và chống lại hoặc chịu đựng trước sức mạnh hay hoàn cảnh nào đó.
•
적합
(適合)
:
어떤 일이나 조건에 꼭 들어맞아 알맞음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THÍCH HỢP: Sự phù hợp, vừa khớp với điều kiện hay công việc nào đó.
•
전환
(轉換)
:
다른 방향이나 상태로 바뀌거나 바꿈.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HOÁN ĐỔI, SỰ CHUYỂN ĐỔI: Việc thay đổi hay bị thay đổi sang phương hướng hay trạng thái khác.
•
정화
(淨化)
:
더러운 것이나 순수하지 않은 것을 깨끗하게 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THANH LỌC, SỰ LỌC, SỰ TẨY RỬA, SỰ THANH TRÙNG: Việc làm sạch cái bẩn hay cái không tinh khiết.
• Hẹn (4) • Chào hỏi (17) • Chế độ xã hội (81) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Du lịch (98) • Giải thích món ăn (119) • Ngôn luận (36) • Diễn tả vị trí (70) • Văn hóa ẩm thực (104) • Giải thích món ăn (78) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Xin lỗi (7) • Cách nói ngày tháng (59) • Tâm lí (191) • Văn hóa đại chúng (52) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Chính trị (149) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Diễn tả trang phục (110) • Lịch sử (92) • Tôn giáo (43) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Thể thao (88) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Khí hậu (53) • Thông tin địa lí (138) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Đời sống học đường (208) • Sự khác biệt văn hóa (47)