💕 Start:

CAO CẤP : 31 ☆☆ TRUNG CẤP : 25 ☆☆☆ SƠ CẤP : 20 NONE : 242 ALL : 318

긋나다 : 잘 맞물려 있던 것이 틀어져서 맞지 않다. ☆☆ Động từ
🌏 CHỆCH, TRẬT: Cái từng ăn khớp với nhau trở nên lệch nên không khớp.

기다 : 규칙이나 약속, 명령 등을 지키지 않다. ☆☆ Động từ
🌏 LÀM TRÁI, VI PHẠM, LỖI (HẸN): Không tuân thủ quy tắc, lời hứa hay mệnh lệnh...

느덧 : 모르고 있는 동안에 벌써. ☆☆ Phó từ
🌏 MỚI ĐÓ MÀ: Trong lúc không hay biết thì đã ...

느새 : 알지도 못한 사이에 벌써. ☆☆ Phó từ
🌏 THOÁNG ĐÃ, BỖNG CHỐC: Giữa lúc không biết được thì đã...

: 어두운 상태나 어두운 때. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) TỐI TĂM, U TỐI, BÓNG TỐI: Trạng thái tối hoặc khi tối.

떡하다 : '어떠하게 하다'가 줄어든 말. ☆☆ None
🌏 Cách viết tắt của "어떠하게 하다".

려움 : 힘들거나 괴로운 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÓ KHĂN, ĐIỀU KHÓ KHĂN: Khó và nhọc nhằn.

려워하다 : 어떤 사람을 대하기가 어색하여 조심스럽게 여기다. ☆☆ Động từ
🌏 THẤY KHÓ GẦN: Đối xử người nào đó thấy ngượng ngùng, cẩn trọng.

르신 : (높이는 말로) 남의 아버지. ☆☆ Danh từ
🌏 CHA, BỐ: (cách nói kính trọng) Cha của người khác.

리석다 : 생각이나 행동이 똑똑하거나 지혜롭지 못하다. ☆☆ Tính từ
🌏 NGỐC NGHẾCH, KHỜ KHẠO: Suy nghĩ hay hành động không được thông minh hay khôn ngoan.

린애 : 나이가 적은 아이. ☆☆ Danh từ
🌏 TRẺ NHỎ, TRẺ CON: Đứa bé nhỏ tuổi.

머 : 주로 여자들이 예상하지 못한 일로 갑자기 놀라거나 감탄할 때 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 ỐI TRỜI !: Âm thanh mà chủ yếu phụ nữ bật ra khi bất thình lình ngạc nhiên hay cảm thán bởi việc không ngờ tới được.

색하다 (語塞 하다) : 잘 모르거나 별로 만나고 싶지 않았던 사람과 마주 대하여 불편하고 자연스럽지 못하다. ☆☆ Tính từ
🌏 LÚNG TÚNG, BỐI RỐI: Bất tiện và không được tự nhiên khi đối diện với người mà mình không quen hoặc không muốn gặp lắm.

저께 : 오늘의 하루 전날. ☆☆ Danh từ
🌏 HÔM QUA: Một ngày trước của hôm nay.

저께 : 오늘의 하루 전날에. ☆☆ Phó từ
🌏 HÔM QUA: Vào ngày trước của ngày hôm nay.

지럽다 : 주위의 모든 사물이 돌고 있는 듯한 느낌이 들어 몸을 바로잡을 수가 없다. ☆☆ Tính từ
🌏 CHÓNG MẶT, ĐẦU ÓC QUAY CUỒNG, HOA MẮT, CHOÁNG VÁNG: Người không thể đứng vững được vì có cảm giác như mọi sự vật xung quanh đang quay vòng.

쨌든 : 무엇이 어떻게 되든. 또는 어떻게 되어 있든. ☆☆ Phó từ
🌏 DÙ THẾ NÀO ĐI NỮA, DÙ SAO ĐI NỮA: Bất kể cái gì đó trở nên thế nào đi nữa. Hoặc bất kể trở nên như thế nào.

쩌다 : 뜻밖에 우연히. ☆☆ Phó từ
🌏 TÌNH CỜ, NGẪU NHIÊN: Tình cờ ngẫu nhiên.

쩌면 : 확실하지는 않지만 짐작하건대. ☆☆ Phó từ
🌏 CÓ KHI, BIẾT ĐÂU: Không chắc nhưng đoán là.

쩐지 : 어떤 이유인지는 모르겠지만. ☆☆ Phó từ
🌏 THẢO NÀO, HÈN CHI, HÈN GÌ, THÌ RA THẾ: Không biết lí do là gì nhưng...

찌나 : (강조하는 말로) 어떤 강도나 정도가 대단하게. ☆☆ Phó từ
🌏 SAO MÀ: (cách nói nhấn mạnh) Cường độ hay mức độ nào đó mạnh.

찌하다 : 어떤 이유로의 뜻을 나타내는 말. ☆☆ Động từ
🌏 LÀM SAO MÀ, LÀM THẾ NÀO MÀ: Từ thể hiện nghĩa 'vì lí do nào đó'.

차피 (於此彼) : 이렇게 되든지 저렇게 되든지. 또는 이렇게 하든지 저렇게 하든지 상관없이. ☆☆ Phó từ
🌏 DÙ SAO, DÙ GÌ, KIỂU GÌ: Bất kể thành ra thế này hay thành ra thế nọ. Hoặc không liên quan bất kể làm thế này hay làm thế kia.

휘 (語彙) : 일정한 범위에서 쓰이는 낱말의 수. 또는 그런 낱말 전체. ☆☆ Danh từ
🌏 TỪ VỰNG: Số từ được sử dụng trong một phạm vi nhất định. Hoặc tổng số các từ đó.

휴 : 매우 힘들거나 기가 막히거나 좌절할 때 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 Ơ HỜ: Tiếng phát ra khi vô cùng mệt nhọc, sững sờ hoặc chán nản.


:
Gọi điện thoại (15) Tâm lí (191) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Luật (42) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (23) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt công sở (197) Xem phim (105) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả vị trí (70) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (52) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giáo dục (151) Thời tiết và mùa (101) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (255) Thể thao (88) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn ngữ (160) Cách nói thời gian (82)