💕 Start:

CAO CẤP : 36 ☆☆ TRUNG CẤP : 40 ☆☆☆ SƠ CẤP : 10 NONE : 214 ALL : 300

- (非) : '아님'의 뜻을 더하는 접두사. ☆☆ Phụ tố
🌏 PHI, KHÔNG: Tiền tố thêm nghĩa 'không'.

결 (祕訣) : 세상에 알려지지 않은 자기만의 뛰어난 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 BÍ QUYẾT: Phương pháp tuyệt vời của riêng mình mà không ai biết đến.

교적 (比較的) : 어떤 것을 다른 것과 견주어 무엇이 같고 다른지 살펴보는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH SO SÁNH: So cái nào đó với cái khác rồi xem điểm gì giống và khác.

교적 (比較的) : 어떤 것을 다른 것과 견주어 무엇이 같고 다른지 살펴보는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH SO SÁNH: Sự quan sát một vật nào đó so với vật khác xem có gì giống và khác nhau.

교적 (比較的) : 일정한 수준이나 보통의 것보다 꽤. ☆☆ Phó từ
🌏 TƯƠNG ĐỐI, KHÁ: Tương đối so với mức độ nhất định hay cái thông thường.

극 (悲劇) : 매우 슬프고 비참한 일. ☆☆ Danh từ
🌏 BI KỊCH: Việc rất đau buồn và bi thảm.

기다 : 경기에서 점수가 같아 승부를 내지 못하고 끝내다. ☆☆ Động từ
🌏 HÒA, ĐỀU: Kết thúc trận đấu với điểm số bằng nhau nên không phân định thắng bại được.

난 (非難) : 다른 사람의 잘못이나 결점에 대하여 나쁘게 말함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÊ BÌNH, SỰ CHỈ TRÍCH: Sự nói xấu về những sai lầm hay khuyết điểm của người khác.

닐 (vinyl) : 주로 포장에 사용되는 물건을 만드는 데 쓰는, 불에 잘 타지 않으며 물과 공기가 통하지 않는 질긴 물질. ☆☆ Danh từ
🌏 VINYL: Vật chất dẻo, khó cháy mà nước và không khí không thấm qua, được sử dụng để sản xuất những vật dụng chủ yếu dùng trong đóng gói.

로소 : 이제까지는 아니던 것이 어떤 일이 있고 난 다음이 되어서야. ☆☆ Phó từ
🌏 CHO ĐẾN KHI …THÌ, MÃI ĐẾN KHI…THÌ: Cho tới tận bây giờ vẫn không phải, mà chỉ sau khi việc gì đó xảy ra thì mới…

록 : 아무리 그러하기는 해도. ☆☆ Phó từ
🌏 CHO DÙ, MẶC DÙ: Mặc dù như thế đi chăng nữa.

롯되다 : 처음으로 시작되다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐƯỢC BẮT NGUỒN, ĐƯỢC KHỞI ĐẦU: Được bắt đầu đầu tiên.

롯하다 : 어떤 일, 행동이 처음 일어나다. ☆☆ Động từ
🌏 BẮT NGUỒN, BẮT ĐẦU: Sự việc, hành động nào đó lần đầu xảy ra.

만 (肥滿) : 살이 쪄서 몸이 뚱뚱함. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) BÉO PHÌ: Việc tăng cân nên cơ thể béo.

명 (悲鳴) : 크게 놀라거나 매우 괴로울 때 내는 소리. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG THÉT, TIẾNG LA, TIẾNG HÉT: Âm thanh phát ra khi quá đỗi ngạc nhiên, hay rất đau khổ.

밀번호 (秘密番號) : 은행 계좌나 컴퓨터 등에서 보안을 위하여 남이 알 수 없도록 만들어 쓰는 번호. ☆☆ Danh từ
🌏 MẬT MÃ: Số được tạo ra mà người khác không thể biết để bảo mật trong máy tính hay tài khoản ngân hàng.

바람 : 비와 바람. ☆☆ Danh từ
🌏 MƯA GIÓ, GIÓ MƯA: Mưa và gió.

법 (祕法) : 남에게 알려지지 않은 특별한 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 BÍ KÍP, PHƯƠNG PHÁP BÍ TRUYỀN: Phương pháp đặc biệt không cho người khác biết.

비다 : 두 물체를 맞대어 문지르다. ☆☆ Động từ
🌏 XOA, CHÀ, CỌ, DỤI: Áp hai vật thể vào nhau và cọ xát.

상 (非常) : 미리 생각하지 못 했던 위급한 일. 또는 이러한 일을 처리하기 위한 긴급한 명령. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHẨN CẤP, SỰ GẤP RÚT, LỆNH KHẨN: Việc khẩn cấp không dự đoán trước. Hoặc mệnh lệnh khẩn cấp để giải quyết việc như thế.

상구 (非常口) : 갑작스러운 사고가 생겼을 때 급히 밖으로 나갈 수 있도록 만들어 놓은 출입구. ☆☆ Danh từ
🌏 LỐI THOÁT HIỂM: Lối ra vào được tạo ra sẵn để có thể thoát ra ngoài một cách khẩn cấp khi có sự cố đột ngột.

상하다 (非常 하다) : 흔히 있는 것이 아니고 특별하다. ☆☆ Tính từ
🌏 KHÁC THƯỜNG: Không phải là cái thường có mà đặc biệt.

용 (費用) : 어떤 일을 하는 데 드는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 CHI PHÍ: Tiền dùng vào việc nào đó.

우다 : 안에 든 것을 없애 속을 비게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 LÀM TRỐNG: Bỏ đi thứ ở bên trong làm trống phần trong.

웃다 : 어떤 사람, 또는 그의 행동을 터무니없거나 어처구니없다고 여겨 흉을 보듯이 기분 나쁘게 웃다. ☆☆ Động từ
🌏 CƯỜI CHẾ NHẠO, CƯỜI GIỄU CỢT, CƯỜI KHINH BỈ: Cười một cách khó chịu như giễu cợt vì nghĩ rằng người nào đó, hay hành động của người đó là phi lý hoặc ngông cuồng.

유 (比喩/譬喩) : 어떤 것을 효과적으로 설명하기 위하여 그것과 비슷한 다른 것에 빗대어 설명하는 일. 또는 그런 설명 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 SO SÁNH, ẨN DỤ: Việc giải thích, ám chỉ đến một sự vật khác gần giống để giải thích một cách hiệu quả điều gì đó. Hoặc cách giải thích như vậy.

율 (比率) : 기준이 되는 수나 양에 대한 어떤 값의 비. ☆☆ Danh từ
🌏 TỈ LỆ: Tỉ lệ của giá trị nào đó về số hay lượng trở thành tiêu chuẩn.

자 (visa) : 외국인의 출입국을 허가하는 증명. ☆☆ Danh từ
🌏 THỊ THỰC XUẤT NHẬP CẢNH, VISA: Chứng minh cho phép người nước ngoài xuất nhập cảnh.

중 (比重) : 다른 것과 비교했을 때 가지는 중요성의 정도. ☆☆ Danh từ
🌏 TỈ TRỌNG: Mức độ quan trọng có được khi so sánh với cái khác.

추다 : 빛을 내는 것이 다른 것을 밝게 하거나 나타나게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 SOI, RỌI: Cái phát ra ánh sáng làm sáng lên hoặc làm hiện ra cái khác.

치다 : 빛이 나서 환하게 되다. ☆☆ Động từ
🌏 CHIẾU: Ánh sáng phát ra nên trở nên sáng tỏ.

키다 : 마주치거나 부딪치지 않으려고 있던 곳에서 자리를 조금 옮기다. ☆☆ Động từ
🌏 TRÁNH, NÉ: Chuyển chỗ một chút khỏi nơi đang ở để không đụng hay va phải.

타민 (vitamin) : 몸 안에서 만들어지지는 않지만 동물의 성장에 꼭 필요한 영양소. ☆☆ Danh từ
🌏 VITAMIN: Chất dinh dưỡng không được tạo ra bên trong cơ thể nhưng tất cần cho sự sinh trưởng của động vật.

틀거리다 : 몸을 가누지 못하고 계속 이리저리 쓰러질 듯이 걷다. ☆☆ Động từ
🌏 LẢO ĐẢO, ĐI XIÊU VẸO, LOẠNG CHOẠNG: Không thể giữ thăng bằng và liên tục bước đi như sắp ngã bên này bên kia.

판 (批判) : 무엇에 대해 자세히 따져 옳고 그름을 밝히거나 잘못된 점을 지적함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÊ PHÁN: Việc xem xét chi tiết về điều gì đó để làm sáng tỏ đúng sai hoặc chỉ ra điểm sai.

판적 (批判的) : 무엇에 대해 자세히 따져 옳고 그름을 밝히거나 잘못된 점을 지적하는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH PHÊ PHÁN: Việc xem xét chi tiết về điều gì đó để làm sáng tỏ đúng sai hoặc chỉ ra điểm sai.

판적 (批判的) : 무엇에 대해 자세히 따져 옳고 그름을 밝히거나 잘못된 점을 지적하는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH PHÊ PHÁN: Xem xét chi tiết về điều gì đó để làm sáng tỏ đúng sai hoặc chỉ ra điểm sai.

하다 (比 하다) : 다른 것과 견주거나 비교하다. ☆☆ Động từ
🌏 SO SÁNH: Đối chiếu hay so sánh với thứ khác.

행 (飛行) : 하늘을 날아가거나 날아다님. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) BAY: Việc bay đi hay bay lượn trên bầu trời.

행장 (飛行場) : 비행기들이 뜨고 내리고 머물 수 있도록 여러 가지 시설을 갖추어 놓은 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 SÂN BAY: Nơi trang bị nhiều thiết bị để máy bay có thể cất cánh, hạ cánh và đỗ lại.


:
Sinh hoạt nhà ở (159) Sức khỏe (155) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (255) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giáo dục (151) Tâm lí (191) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả trang phục (110) Cảm ơn (8) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (52) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) Lịch sử (92) Tôn giáo (43) Diễn tả ngoại hình (97) Khí hậu (53) Thể thao (88)