💕 Start:

CAO CẤP : 33 ☆☆ TRUNG CẤP : 13 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 171 ALL : 222

수기 (盛需期) : 상품을 사거나 서비스를 이용하려는 사람이 많은 시기. Danh từ
🌏 MÙA CAO ĐIỂM, THỜI KỲ CAO ĐIỂM: Thời kỳ mà nhiều người muốn sử dụng dịch vụ hay mua sản phẩm.

인병 (成人病) : 고혈압, 당뇨병, 동맥 경화증 등 중년 이후의 사람들에게 생기는 여러 가지 병. Danh từ
🌏 BỆNH NGƯỜI LỚN: Nhiều loại bệnh xuất hiện ở những người sau trung niên như cao huyết áp, bệnh tiểu đường, xơ cứng động mạnh...

인 (聖人) : 지혜와 인격이 뛰어나 많은 사람들이 본받을 만한 사람. Danh từ
🌏 THÁNH NHÂN: Người có trí tuệ và nhân cách ưu việt nên đáng để nhiều người noi gương.

금 (誠金) : 좋은 일에 쓰라고 내는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN GÂY QUỸ: Tiền góp vào để dùng cho mục đích tốt.

급하다 (性急 하다) : 차분하거나 침착하지 않고 급하다. Tính từ
🌏 NÓNG VỘI, VỘI VÀNG: Không bình tĩnh hay điềm tĩnh mà gấp gáp.

냥 : 마찰에 의하여 불을 일으키는 물건. 작은 나뭇개비의 한쪽 끝에 황 등의 연소성 물질을 입혀 만든다. Danh từ
🌏 DIÊM: Vật tạo lửa do ma sát, được làm bằng chất dễ cháy như Lưu huỳnh… phết lên một đầu của que gỗ.

대하다 (盛大 하다) : 행사의 규모 등이 매우 크고 훌륭하다. Tính từ
🌏 HOÀNH TRÁNG, TƯNG BỪNG: Quy mô của sự kiện... rất to lớn và tuyệt vời.

묘 (省墓) : 조상의 산소에 가서 인사를 드리고 산소를 돌봄. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 (SỰ) TẢO MỘ: Việc đi đến mộ của tổ tiên để vái lạy và thăm nom mộ. Hoặc việc làm đó.

장기 (成長期) : 생물이 완전히 성장하는 데 걸리는 시간. Danh từ
🌏 THỜI KÌ TRƯỞNG THÀNH: "Thời gian trải qua để sinh vật trưởng thành hoàn toàn. "Thời gian trải qua để sinh vật trưởng thành hoàn toàn. "Thời gian trải qua để sinh vật trưởng thành hoàn toàn. Thời gian trải qua để sinh vật trưởng thành hoàn toàn.

적 (性的) : 남녀의 성에 관계되는. Định từ
🌏 VỀ MẶT GIỚI TÍNH, CÓ TÍNH CHẤT GIỚI TÍNH: Có liên quan đến giới tính của nam nữ.

차별 (性差別) : 성별에 따라 차이를 두어 사람을 대함. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN BIỆT GIỚI TÍNH, SỰ KỲ THỊ GIỚI TÍNH: Sự đối xử phân biệt theo giới tính.

적순 (成績順) : 성적의 좋고 나쁨으로 매기는 순서. Danh từ
🌏 THỨ TỰ THÀNH TÍCH: Thứ tự xếp theo thành tích tốt xấu.

적 (性的) : 남녀의 성에 관계되는 것. Danh từ
🌏 MẶT GIỚI TÍNH, TÍNH CHẤT GIỚI TÍNH: Điều có liên quan đến giới tính của nam nữ.

향 (性向) : 성질에 따른 경향. Danh từ
🌏 XU HƯỚNG, KHUYNH HƯỚNG: Khuynh hướng tùy vào tính chất.

비 (性比) : 한 집단에서, 남녀 또는 암수의 비율. Danh từ
🌏 TỶ LỆ GIỚI TÍNH: Tỷ lệ nam nữ hoặc tỷ lệ con đực và con cái trong một tập hợp.

실히 (誠實 히) : 태도나 행동이 진실하고 정성스럽게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THÀNH THẬT, MỘT CÁCH CHÂN THÀNH: Thái độ hay hành động chân thật và đúng đắn, chân tình.

사 (成事) : 뜻한 대로 일이 이루어짐. 또는 일을 이룸. Danh từ
🌏 SỰ THÀNH CÔNG: Sự đạt được việc gì theo mong muốn. Hoặc sự được việc.

취 (成就) : 목적한 것을 이룸. Danh từ
🌏 SỰ ĐẠT ĐƯỢC: Sự đạt được mục đích.

형 (成形) : 어떤 물건의 일정한 형체를 만듦. Danh từ
🌏 SỰ TẠO HÌNH, SỰ NẶN HÌNH: Việc tạo hình thể nhất định của đồ vật nào đó.

화 (成火) : 일이 마음대로 되지 않아 답답하고 속이 탐. 또는 그런 상태. Danh từ
🌏 SỰ BỰC MÌNH, SỰ NÓNG LÒNG, TRẠNG THÁI NÓNG RUỘT: Sự bực bội và sốt ruột vì công việc không được như ý. Hoặc trạng thái như vậy.

실성 (誠實性) : 진실하고 정성스러운 품성. Danh từ
🌏 TÍNH THÀNH THẬT: Phẩm chất chân thực và chân thành.

분 (成分) : 통일된 하나의 조직체를 구성하는 한 부분. Danh từ
🌏 THÀNH PHẦN: Một bộ phận cấu thành nên một tổ chức thống nhất.

하다 : 물건 등이 원래의 모습대로 멀쩡하다. Tính từ
🌏 CÒN NGUYÊN VẸN, KHÔNG HƯ HAO, KHÔNG TỔN HẠI: Đồ vật... còn nguyên như hình dạng ban đầu.

형외과 (成形外科) : 주로 수술로 얼굴이나 몸의 상처를 회복하고 기능 장애를 치료하거나 외모를 개선하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. Danh từ
🌏 KHOA NGOẠI CHỈNH HÌNH, BỆNH VIỆN CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH: Lĩnh vực y học chữa trị những trở ngại về chức năng và phục hồi vết thương trên mặt hay cơ thể, hoặc cải thiện ngoại hình chủ yếu bằng phẫu thuật. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

의 (誠意) : 정성스러운 뜻. Danh từ
🌏 THÀNH Ý: Lòng thành.

품 (性品) : 사람의 성질이나 됨됨이. Danh từ
🌏 PHẨM CHẤT, PHẨM HẠNH: Tính cách hay lòng dạ con người.

(性) : 사람이 타고난 성질. Danh từ
🌏 TÍNH, TÍNH CÁCH: Tính chất mà con người có từ lúc mới sinh ra.

경 (聖經) : 기독교의 기본 원리와 가르침을 적은 책. Danh từ
🌏 KINH THÁNH: Quyển sách có ghi những điều giáo huấn và nguyên lý cơ bản của đạo Cơ đốc.

년 (成年) : 어른이 되었다고 관습이나 법으로 인정받는 나이. Danh từ
🌏 TUỔI TRƯỞNG THÀNH: Tuổi được pháp luật hoặc phong tục công nhận là đã trở thành người lớn.

대 (聲帶) : 목구멍의 가운데에 있는, 내쉬는 숨에 의해 떨려서 소리를 내는 주름 모양의 기관. Danh từ
🌏 DÂY THANH ÂM: Cơ quan có nhiều nếp nhăn nằm ở giữa cổ họng. Khi chúng ta thở ra, dây này rung lên và phát ra âm thanh.

직자 (聖職者) : 목사, 신부, 승려 등과 같이 종교적 직분을 맡은 사람. Danh từ
🌏 NHÀ CHỨC SẮC TÔN GIÁO, VỊ THÁNH CHỨC: Người đảm nhiệm những chức phận tôn giáo như là mục sư, cha xứ, sư.

취도 (成就度) : 목적한 것을 이룬 정도. Danh từ
🌏 MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƯỢC: Mức độ đạt được mục đích.

능 (性能) : 기계 등이 지닌 성질이나 기능. Danh từ
🌏 TÍNH NĂNG: Tính chất hay chức năng của máy móc v.v...


:
Ngôn ngữ (160) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giáo dục (151) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (23) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tính cách (365) Đời sống học đường (208) Nói về lỗi lầm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tình yêu và hôn nhân (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Sức khỏe (155) Tìm đường (20)