💕 Start:

CAO CẤP : 33 ☆☆ TRUNG CẤP : 13 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 171 ALL : 222

(聖) : 가톨릭에서, 성인으로 우러러보는 사람의 이름 앞에 쓰는 말. Định từ
🌏 THÁNH: Từ dùng trước tên của người được ngưỡng mộ như thánh nhân trong Thiên Chúa giáo.

교 (性交) : 남자와 여자가 성기를 통하여 육체적으로 관계를 맺음. Danh từ
🌏 TÌNH DỤC: Việc nam và nữ quan hệ mang tính nhục dục cơ thể qua cơ quan sinh dục.

깔머리 (性 깔머리) : (낮잡아 이르는 말로) 성깔. Danh từ
🌏 TÍNH CÁU BẲN, TÍNH CỘC CẰN: (cách nói xem thường) Tính cáu bẳn.

심껏 (誠心 껏) : 정성스러운 마음을 다하여. Phó từ
🌏 HẾT SỨC THÀNH TÂM: Hết lòng thành.

혼하다 (成婚 하다) : 결혼이 이루어지다. 또는 결혼을 하다. Động từ
🌏 THÀNH HÔN: Kết hôn được thực hiện. Hoặc kết hôn.

폭력 (性暴力) : 성적인 행위로 다른 사람에게 해를 끼치는 폭력. Danh từ
🌏 BẠO LỰC TÌNH DỤC: Bạo lực gây hại cho người khác bằng hành vi tình dục.

교하다 (性交 하다) : 남자와 여자가 성기를 통하여 육체적으로 관계를 맺다. Động từ
🌏 GIAO HỢP, QUAN HỆ TÌNH DỤC: Nam và nữ quan hệ thể xác thông qua cơ quan sinh dục.

립되다 (成立 되다) : 일이나 관계 등이 제대로 이루어지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC THÀNH LẬP: Công việc hay quan hệ…được hình thành một cách suôn sẻ.

형 수술 (成形手術) : 얼굴이나 몸의 겉모습을 고치거나 만드는 수술. None
🌏 SỰ PHẪU THUẬT CHỈNH HÌNH, SỰ PHẪU THUẬT THẨM MỸ: Phẫu thuật sửa sang hay tạo dáng bên ngoài của cơ thể hoặc khuôn mặt.

화같다 (星火 같다) : 재촉하는 것이 매우 급하고 심하다. Tính từ
🌏 CẤP BÁCH, RỐT RÁO, RIẾT RÓNG, (GẤP) NHƯ MA ĐUỔI, (THÚC GIỤC, GIỤC GIÃ) NHƯ THÚC VÀO ĐÍT (CÁCH NÓI THÔNG TỤC): Cái đang giục giã rất gấp và nghiêm trọng.

대히 (盛大 히) : 행사의 규모 등이 매우 크고 훌륭하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH HOÀNH TRÁNG, MỘT CÁCH TƯNG BỪNG: Quy mô của sự kiện v.v... được tổ chức một cách to lớn và tuyệt vời.

모 마리아 (聖母 Maria) : 기독교의 창시자인 예수의 어머니. 처녀의 몸이었지만 성령의 힘으로 예수를 낳았다고 한다. None
🌏 THÁNH MẪU MARIA, ĐỨC MẸ, MẸ MARIA, ĐỨC MẸ ĐỒNG TRINH: Mẹ của chúa Giêsu- người sáng lập Cơ Đốc giáo. Mặc dù là thân trinh nữ nhưng đã sinh ra chúa Giêsu bằng sức mạnh của thánh linh.

(에)[성(이)] 차다 : 무엇에 만족하다.
🌏 THỎA MÃN: Thỏa mãn về điều gì đó.

(城) : 적의 공격을 막기 위해 흙이나 돌로 높이 쌓은 담이나 튼튼하게 지은 건물. Danh từ
🌏 THÀNH: Bức tường được xây cao và chắc chắn bằng đất hay đá để ngăn chặn sự tấn công của địch.

감대 (性感帶) : 만지면 성적 쾌감을 느끼는 신체 부위. Danh từ
🌏 VÙNG NHẠY CẢM TÌNH DỤC: Chỗ phần cơ thể cảm nhận khoái cảm tình dục khi chạm vào.

공시키다 (成功 시키다) : 원하거나 목적하는 것을 이루어지게 하다. Động từ
🌏 LÀM CHO THÀNH CÔNG: Làm cho đạt được điều mong muốn hay mục đích nhắm tới.

과급 (成果給) : 일을 해낸 정도에 따라 주는 임금. Danh từ
🌏 LƯƠNG THEO THÀNH TÍCH: Lương trả theo mức độ đã làm được việc.

곽 (城郭/城廓) : 적의 공격을 막기 위해 흙이나 돌로 높이 쌓은 담. Danh từ
🌏 THÀNH QUÁCH: Rào đắp cao bằng đất hoặc đá để ngăn chặn sự tấn công của địch.

교육 (性敎育) : 자라나는 아이들에게 성에 관한 올바른 지식을 가르치기 위하여 하는 교육. Danh từ
🌏 GIÁO DỤC GIỚI TÍNH: Giáo dục để dạy tri thức đúng đắn về tình dục cho trẻ em đang lớn.

균관 (成均館) : 고려 시대 유학을 가르치던 최고의 교육 기관. Danh từ
🌏 SUNGGYUNKWAN; THÀNH QUÂN QUÁN: Cơ quan giáo dục tối cao giảng dạy Nho học vào thời Goryo.

급히 (性急 히) : 차분하거나 침착하지 않고 급하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NÓNG VỘI, MỘT CÁCH VỘI VÀNG: Một cách gấp gáp mà không bình tĩnh hay điềm tĩnh.

나다 : 몹시 화가 나다. Động từ
🌏 GIẬN DỮ, NỔI ĐÓA, HẰM HẰM: Rất giận

내다 : 몹시 화를 내다. Động từ
🌏 CÁU GẮT, NỔI GIẬN: Rất nổi giận

냥불 : 성냥으로 켠 불. Danh từ
🌏 LỬA DIÊM: Lửa được đốt bởi diêm.

대모사 (聲帶模寫) : 다른 사람의 목소리나 동물 소리 등 각종 소리를 흉내 내는 것. Danh từ
🌏 SỰ BẮT CHƯỚC GIỌNG NÓI, SỰ BẮT CHƯỚC ÂM THANH: Sự bắt chước các loại âm thanh như giọng nói của người khác hoặc tiếng của loài vật.

립하다 (成立 하다) : 일이나 관계 등이 제대로 이루어지다. Động từ
🌏 THÀNH LẬP: Công việc hay quan hệ…được hình thành một cách suôn sẻ

명 (聲明) : 사회적으로 중요한 일에 대한 자기의 입장이나 생각을 공개적으로 발표함. 또는 그 입장이나 견해. Danh từ
🌏 SỰ THÔNG BÁO, SỰ CÔNG BỐ: Sự phát biểu công khai suy nghĩ hay lập trường của bản thân về một việc quan trọng mang tính xã hội. Hoặc lập trường hay cái nhìn như vậy.

묘객 (省墓客) : 인사를 드리고 산소를 돌보기 위해 조상의 산소에 가는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐI TẢO MỘ: Người đi ra mộ của tổ tiên để vái lạy và thăm nom mộ của tổ tiên.

묘하다 (省墓 하다) : 조상의 산소에 가서 인사를 드리고 산소를 돌보다. Động từ
🌏 TẢO MỘ: Đi đến mộ của tổ tiên để vái lạy và thăm nom mộ.

문법 (成文法) : 문자로 적어 표현한, 일정한 형식을 갖춘 법. Danh từ
🌏 LUẬT THÀNH VĂN: Luật pháp được thể hiện bằng văn bản và có hình thức nhất định.

미 (性味) : 개인의 성격, 버릇, 마음가짐 등. Danh từ
🌏 TÍNH KHÍ: Từ gọi chung của tính cách, thói quen, suy nghĩ của một cá nhân.

벽 (性癖) : 굳어진 성질이나 버릇. Danh từ
🌏 CÁ TÍNH: Tính cách hay thói quen rắn rỏi.

상 (性狀) : 사람의 성격과 행실. Danh từ
🌏 TÍNH NẾT, TÍNH TÌNH: Tính cách hay hành vi của con người.

생활 (性生活) : 남녀 사이에 성적인 관계를 가지는 것과 관련된 생활. Danh từ
🌏 ĐỜI SỐNG TÌNH DỤC: Sinh hoạt liên quan đến quan hệ mang tính tình dục giữa nam và nữ.

서 (聖書) : 기독교의 기본 원리와 가르침을 적은 책. Danh từ
🌏 KINH THÁNH: Sách ghi chép nguyên lý cơ bản và điều răn dạy của Cơ Đốc giáo.

성하다 (星星 하다) : 머리카락이나 수염 같은 것이 군데군데 희다. Tính từ
🌏 BẠC, ĐIỂM BẠC: Những thứ như tóc hoặc râu mọc trắng một số chỗ.

숙도 (成熟度) : 성숙한 정도. Danh từ
🌏 ĐỘ THÀNH THỤC: Mức độ của sự thành thục.

숙시키다 (成熟 시키다) : 곡식이나 과일, 동물 등의 생물을 충분히 자라게 하다. Động từ
🌏 LÀM CHO CHÍN MÙI: Làm cho ngũ cốc hay hoa quả... chín kỹ.

스럽다 (聖 스럽다) : 함부로 가까이할 수 없을 만큼 순결하고 위대하다. Tính từ
🌏 THIÊNG LIÊNG: Thuần khiết và vĩ đại tới mức không thể tiếp cận một cách tùy tiện.

우 (聲優) : 방송이나 영화에 직접 출연하지 않고 등장인물의 목소리만 대신 내며 연기하는 배우. Danh từ
🌏 DIỄN VIÊN LỒNG TIẾNG: Diễn viên không trực tiếp xuất hiện trên truyền hình hay phim ảnh mà chỉ diễn thay giọng của nhân vật xuất hiện trong đó.

원 (聲援) : 잘되도록 격려하거나 도와줌. Danh từ
🌏 SỰ TRỢ GIÚP: Việc khích lệ hoặc giúp đỡ để công việc được thuận lợi.

장시키다 (成長 시키다) : 사람이나 동물 등을 자라서 점점 커지게 하다. Động từ
🌏 LÀM CHO PHÁT TRIỂN, LÀM CHO TĂNG TRƯỞNG: Làm cho con người hay động vật lớn và dần to lên.

장통 (成長痛) : 어린이나 청소년이 갑자기 성장하면서 생기는 통증. Danh từ
🌏 CƠN ĐAU DO CƠ THỂ TRƯỞNG THÀNH, ĐAU GIÃN CƠ GIÃN XƯƠNG: Chứng đau cơ thể mà trẻ em hay thanh thiếu niên đột ngột trưởng thành sinh ra.

장하다 (成長 하다) : 사람이나 동물 등이 자라서 점점 커지다. Động từ
🌏 PHÁT TRIỂN, TĂNG TRƯỞNG: Con người hay động vật... phát triển nên trở nên to dần.

전 (聖戰) : 성스러운 사명을 가지고 하는 전쟁. Danh từ
🌏 THÁNH CHIẾN: Chiến tranh mang sứ mệnh thiêng liêng.

지 (聖地) : 그 종교가 처음으로 생겨난 곳과 같이 특정 종교에서 신성하게 여기는 장소. Danh từ
🌏 THÁNH ĐỊA, VÙNG ĐẤT THÁNH: Nơi được xem là linh thiêng của một tôn giáo như là nơi mà tôn giáo đó xuất hiện đầu tiên.

추행 (性醜行) : 다른 사람의 신체를 강제로 접촉하여 상대방에게 성적 수치심을 불러일으키는 행위. Danh từ
🌏 SỰ QUẤY RỐI TÌNH DỤC: Hành vi động chạm đến cơ thể của người khác một cách cưỡng chế, làm cho người đó cảm thấy xấu hổ về mặt giới tính.

터 (城 터) : 성이 있었던 자리. Danh từ
🌏 NƠI TỪNG CÓ THÀNH QUÁCH: Chỗ đã từng có thành quách.

하다 (盛 하다) : 기운이나 세력이 한창 왕성하다. Tính từ
🌏 THỊNH, THỊNH VƯỢNG, HƯNG THỊNH: Khí thế hay thế lực thịnh vượng cực đỉnh.

화 (聖火) : 올림픽 등의 규모가 큰 체육 경기에서, 경기장에 켜 놓는 횃불. Danh từ
🌏 NGỌN ĐUỐC, ĐUỐC: Ánh lửa đốt ở sân vận động trong các giải thi đấu thể dục thể thao qui mô lớn như Olympic.

황 (盛況) : 모임 등에 사람이 많이 모여 활기 차고 성대한 분위기. Danh từ
🌏 SỰ ĐÔNG VUI NÁO NHIỆT, SỰ PHỒN THỊNH: Bầu không khí hoành tráng, tràn đầy sinh khí vì người ta tập trung đông ở các buổi hội họp.

화를 대다 : 자꾸 몹시 귀찮게 굴다.
🌏 GÂY PHIỀN TOÁI, KÊU CA MÈ NHEO, NGẦY NGÀ: Cứ gây phiền phức.

마르다 (性 마르다) : 참을성이 없고 급하다. Tính từ
🌏 NÓNG VỘI, NÓNG NẢY, THIỂN CẬN: Thiếu kiên nhẫn và gấp gáp.

가 (聖歌) : 기독교나 가톨릭에서 부르는 종교적인 노래. Danh từ
🌏 THÁNH CA: Bài hát mang tính tôn giáo được hát trong đạo Cơ đốc hay đạo Thiên chúa.

문화하다 (成文化 하다) : 글이나 문서로 나타내다. Động từ
🌏 VĂN BẢN HÓA: Thể hiện bằng chữ viết hoặc văn tự.

정 (性情) : 성질과 마음씨. 또는 타고난 본성. Danh từ
🌏 TÍNH TÌNH: Tính cách và lòng dạ. Hoặc bản tính bẩm sinh.

징 (性徵) : 남과 여, 또는 수컷과 암컷을 구별하는 특징. Danh từ
🌏 ĐẶC TÍNH GIỚI TÍNH: Đặc tính phân biệt nam và nữ, giống đực và giống cái.

행되다 (盛行 되다) : 매우 왕성하게 유행되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC THỊNH HÀNH, TRỞ NÊN THỊNH HÀNH: Được thịnh hành một cách rất thịnh vượng.

황당 (城隍堂) : 땅과 마을을 지켜 주는 신을 모신 집. Danh từ
🌏 THÀNH HOÀNG ĐƯỜNG, ĐÌNH THỜ THÀNH HOÀNG LÀNG, ĐỀN THỜ THẦN HOÀNG: Nhà thờ thần canh giữ làng xóm và đất đai.

사하다 (成事 하다) : 뜻한 대로 일이 이루어지다. 또는 일을 이루다. Động từ
🌏 THÀNH CÔNG: Sự việc được thành như ý muốn. Hoặc làm nên công việc.

기 (性器) : 생물이 새끼를 배거나 씨를 맺는 등의 생식을 하는 데 쓰는 몸의 기관. Danh từ
🌏 CƠ QUAN SINH DỤC, BỘ PHẬN SINH DỤC: Cơ quan liên quan đến sinh sản của động vật.

폭행하다 (性暴行 하다) : (완곡한 말로) 강간하다. Động từ
🌏 BẠO LỰC TÌNH DỤC: (Cách nói giảm nói tránh) Cưỡng hiếp.

웅 (聖雄) : 지혜와 인격이 뛰어나 많은 사람들이 존경하는 영웅. Danh từ
🌏 THÁNH NHÂN, ANH HÙNG: Người anh hùng có nhân cách và trí tuệ tài ba nên được nhiều người tôn kính.

원하다 (聲援 하다) : 잘되도록 격려하거나 도와주다. Động từ
🌏 TRỢ GIÚP: Khích lệ hoặc giúp đỡ để được tốt đẹp.

가대 (聖歌隊) : 기독교나 가톨릭에서 종교적인 노래를 부르기 위해 만든 합창대. Danh từ
🌏 ĐỘI THÁNH CA, BAN THÁNH CA: Đội hợp xướng lập ra để hát thánh ca.

가시다 : 어떤 것이 자꾸 못살게 굴어 괴롭고 귀찮다. Tính từ
🌏 PHIỀN PHỨC, QUẤY NHIỄU: Cái nào đó cứ gây khó chịu nên bực dọc và phiền toái.

싶다 : 앞의 말이 나타내는 것을 그렇다고 느끼거나 짐작함을 나타내는 말. Tính từ bổ trợ
🌏 DƯỜNG NHƯ, HÌNH NHƯ, CHẮC LÀ, CHẮC CÓ LẼ: Từ thể hiện cảm nhận hoặc phỏng đoán điều mà vế trước thể hiện là như vậy.

숙하다 (成熟 하다) : 곡식이나 과일, 동물 등의 생물이 충분히 자라다. Động từ
🌏 CHÍN MÙI: Ngũ cốc hay hoa quả... chín kỹ.

실하다 (誠實 하다) : 태도나 행동이 진실하고 올바르며 정성스럽다. Tính từ
🌏 THÀNH THẬT, CHÂN THÀNH: Thái độ hay hành động chân thật và đúng đắn, chân tình.

악 (聲樂) : 가곡이나 오페라 등과 같이 사람의 목소리로 하는 음악. Danh từ
🌏 THANH NHẠC: Âm nhạc thể hiện bằng giọng độc xướng hoặc hợp ca.

질나다 (性質 나다) : 마음에 들지 않아 화가 나다. Động từ
🌏 TỨC GIẬN, ĐỔ QUẠU, NỔI NÓNG: Không vừa lòng nên giận.

찬 (盛饌) : 푸짐하게 잘 차린 음식. Danh từ
🌏 BỮA TIỆC, YẾN TIỆC: Thức ăn bày biện linh đình.

: 기분이 나쁘거나 화가 나고 분한 감정. Danh từ
🌏 SỰ CÁU GIẬN, SỰ GIẬN DỮ: Cảm xúc phẫn nộ và cáu giận hoặc tâm trạng không tốt.

사시키다 (成事 시키다) : 뜻한 대로 일을 이루다. Động từ
🌏 LÀM CHO THÀNH CÔNG, TẠO NÊN THÀNH CÔNG: Làm nên công việc như ý muốn.

숙되다 (成熟 되다) : 곡식이나 과일, 동물 등의 생물이 충분히 자라다. Động từ
🌏 ĐƯỢC CHÍN MÙI: Ngũ cốc hay hoa quả…chín kỹ.

욕 (性慾) : 이성과 육체적인 관계를 맺고 싶어 하는 욕망. Danh từ
🌏 NHU CẦU TÌNH DỤC: Dục vọng muốn có quan hệ mang tính nhục thể với người khác giới.

악곡 (聲樂曲) : 사람이 직접 부르기 위해 만든, 가곡이나 오페라와 같은 곡. Danh từ
🌏 BÀI HÁT: Bản opera hoặc ca khúc được sáng tác để con người hát.

에 : 기온이 낮을 때 유리나 벽 등에 수증기가 얼어붙은 것. Danh từ
🌏 LỚP SƯƠNG MỜ: Cái do hơi nước đọng lại trên kính hoặc tường khi nhiệt độ thấp.

직 (聖職) : 성스럽고 위대한 직분. Danh từ
🌏 THÁNH CHỨC: Chức phận thánh thiện và vĩ đại.

원 (成員) : 모임이나 단체를 이루고 있는 사람. Danh từ
🌏 THÀNH VIÊN: Người tạo nên nhóm hội hay đoàn thể.

장되다 (成長 되다) : 사람이나 동물 등이 자라서 점점 커지게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC PHÁT TRIỂN, ĐƯỢC TRƯỞNG THÀNH: Con người hay động vật... lớn lên nên dần dần trở nên to ra.

인식 (成人式) : 성인이 된 것을 기념하는 의식. Danh từ
🌏 LỄ THÀNH NHÂN, LẼ TRƯỞNG THÀNH: Nghi thức kỷ niệm việc trở thành người lớn.

층권 (成層圈) : 대류권과 중간권 사이에 있는 대기층. Danh từ
🌏 TẦNG BÌNH LƯU: Tầng khí quyển ở giữa tầng đối lưu và tầng trung gian.

큼 : 다리를 높이 들어 크게 떼어 놓는 모양. Phó từ
🌏 BƯỚC CHÂN CAO VÀ DÀI: Hình ảnh giơ chân lên cao và bước rộng.

큼성큼 : 다리를 계속해서 높이 들어 크게 떼어 놓는 모양. Phó từ
🌏 XÔNG XÁO, NHANH NHẸN, MAU LẸ: Hình ảnh liên tục giơ chân lên cao và bước rộng.

탄 (聖誕) : 성인이나 임금의 탄생. Danh từ
🌏 Sự ra đời của thánh nhân hay vua.

탄절 (聖誕節) : 기독교의 창시자인 예수가 태어난 것을 기념하는 날. 12월 25일이다. Danh từ
🌏 LỄ GIÁNG SINH: Ngày 25 tháng 12 là ngày kỉ niệm chúa Giêsu, người sáng lập Cơ Đốc giáo, được sinh ra.

토하다 (聲討 하다) : 여러 사람이 모여 국가나 사회에 끼친 잘못을 소리 높여 따지고 나무라다. Động từ
🌏 LÊN ÁN, PHÊ BÌNH: Nhiều người họp lại, đồng thanh suy xét và chỉ trích những điều sai trái trong xã hội hay đất nước.

행위 (性行爲) : 남자와 여자가 성기를 통하여 육체적으로 관계를 맺음. Danh từ
🌏 VIỆC QUAN HỆ TÌNH DỤC, VIỆC GIAO HỢP: Sự quan hệ thể xác giữa nam và nữ thông qua cơ quan sinh dục.

형하다 (成形 하다) : 어떤 물건의 일정한 형체를 만들다. Động từ
🌏 TẠO HÌNH, NẶN HÌNH: Tạo hình thể nhất định của đồ vật nào đó.

화하다 (成火 하다) : 일이 마음대로 되지 않아 답답하고 속이 타다. Động từ
🌏 BỰC MÌNH, NÓNG LÒNG, NÓNG RUỘT: Bực bội và sốt ruột vì công việc không được như ý.

히 : 물건이 처음 모습처럼 온전히. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NGUYÊN TRẠNG, MỘT CÁCH NGUYÊN VẸN: Đồ vật toàn vẹn như dáng vẻ ban đầu.

황리 (盛況裡) : 모임 등에 사람이 많이 모여 활기 차고 성대한 상황을 이룬 가운데. Danh từ
🌏 SỰ ĐANG TRONG LÚC ĐÔNG VUI NÁO NHIỆT, THỜI HOÀNG KIM: Giữa lúc đạt được sự phồn thịnh, hoành tráng, tràn đầy sinh khí vì người ta tụ họp đông ở các buổi hội họp.

불 (成佛) : 불교에서, 궁극적인 깨달음을 얻어 부처가 되는 일. Danh từ
🌏 SỰ THÀNH PHẬT, SỰ TU THÀNH CHÍNH QUẢ: Việc được giác ngộ đến tận cùng để thành Phật trong Phật giáo.

주 (城主) : 성의 우두머리. Danh từ
🌏 THÀNH CHỦ, NGƯỜI CAI QUẢN THÀNH: Người đứng đầu thành trì.

령 (聖靈) : 하나님의 영혼. Danh từ
🌏 THÁNH LINH: Linh hồn của Chúa.

을 갈다 : 자신이 말한 사실에 대해 책임을 지겠다고 장담하다.
🌏 LẤY ĐẦU RA THỀ: Đảm bảo sẽ chịu trách nhiệm về điều mình đã nói.

취하다 (成就 하다) : 목적한 것을 이루다. Động từ
🌏 THỰC HIỆN ĐƯỢC, ĐẠT ĐƯỢC: Đạt được điều đã đặt mục tiêu.

찰하다 (省察 하다) : 스스로를 반성하고 살피다. Động từ
🌏 TỰ SUY XÉT: Tự thức tỉnh và suy xét.

폭행 (性暴行) : (완곡한 말로) 강간. Danh từ
🌏 SỰ CƯỠNG HIẾP, SỰ HIẾP DÂM: (Cách nói giảm nói tránh) Sự cưỡng hiếp.


:
Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (119) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Du lịch (98) Tìm đường (20) Hẹn (4) Đời sống học đường (208) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn luận (36) Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng tiệm thuốc (10) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chế độ xã hội (81) Cách nói thời gian (82) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Luật (42) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Mua sắm (99) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70)