🌟 연근 (蓮根)

Danh từ  

1. 구멍이 많이 나 있으며 주로 조림 음식으로 해 먹는, 연꽃의 뿌리.

1. CỦ SEN: Rễ của hoa sen, có nhiều lỗ, chủ yếu dùng làm món kho để ăn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 연근이 나다.
    Have lotus root.
  • Google translate 연근을 먹다.
    Eat lotus root.
  • Google translate 연근을 조리다.
    Cook lotus root.
  • Google translate 연근을 캐다.
    Dig up lotus root.
  • Google translate 어머니는 연근을 물엿과 간장에 달착지근하게 조려 반찬으로 내셨다.
    My mother cooked lotus root sweetened with starch syrup and soy sauce and served it as a side dish.
  • Google translate 민준이는 아삭 씹히고 쌉쌀한 맛이 있는 연근을 즐겨 먹는다.
    Minjun enjoys eating lotus root, which is crunchy and bitter.
  • Google translate 선생님, 연근은 왜 조림 요리에 잘 쓰이나요?
    Sir, why is lotus root good for cooking?
    Google translate 구멍이 나 있어서 양념을 잘 흡수하기 때문입니다.
    Because it's perforated, it absorbs the seasoning well.

연근: lotus root,れんこん・はすね【蓮根】,racine de lotus, rhizome de lotus,raíz de loto,جذر اللوطس,лянхуан үндэс,củ sen,รากบัว,akar teratai,корень лотоса,莲藕,藕,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 연근 (연근)

🗣️ 연근 (蓮根) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Du lịch (98) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn luận (36) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (119) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi điện thoại (15)