🌟 우월하다 (優越 하다)

Tính từ  

1. 다른 것보다 뛰어나다.

1. ƯU VIỆT, VƯỢT TRỘI: Xuất sắc hơn cái khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 우월한 가치.
    Superior value.
  • Google translate 우월한 위치.
    Superior position.
  • Google translate 우월한 입장.
    A superior position.
  • Google translate 우월하게 보이다.
    Look superior.
  • Google translate 능력이 우월하다.
    Superior in ability.
  • Google translate 훨씬 우월하다.
    Far superior.
  • Google translate 그는 뛰어난 업무 능력을 인정받아 회사에서 우월한 지위를 확보했다.
    He secured a superior position in the company in recognition of his outstanding work skills.
  • Google translate 우리 언니는 피아노 연주 실력이 남들보다 우월하여 대회에서 일등을 하였다.
    My sister won first place in the competition because she excelled at playing the piano.
  • Google translate 지금 경기가 어떻게 되어 가고 있어?
    How's the game going?
    Google translate 우리 팀이 이 점을 먼저 얻어서 시합에서 우월한 위치를 차지했어.
    Our team got this point first, so we got the upper hand in the match.
Từ đồng nghĩa 우세하다(優勢하다): 남보다 힘이 강하거나 실력이 낫다.

우월하다: predominant; superior; supreme,ゆうえつだ【優越だ】,supérieur,superior,مميز,илүү, давуу, гарамгай,ưu việt, vượt trội,โดดเด่น, ดีเลิศ, เยี่ยมยอด,unggul, lebih hebat,превосходный,优等,优越,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 우월하다 (우월하다) 우월한 (우월한) 우월하여 (우월하여) 우월해 (우월해) 우월하니 (우월하니) 우월합니다 (우월함니다)
📚 Từ phái sinh: 우월(優越): 다른 것보다 뛰어남.

🗣️ 우월하다 (優越 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Giáo dục (151) Cảm ơn (8) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Việc nhà (48) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Hẹn (4) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả trang phục (110) Du lịch (98) Ngôn ngữ (160) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn luận (36) Cách nói thứ trong tuần (13) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa ẩm thực (104)