ㅈㄴ (
저녁
)
: 해가 지기 시작할 때부터 밤이 될 때까지의 동안.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BUỔI TỐI: Khoảng thời gian từ lúc mặt trời bắt đầu lặn cho đến lúc về đêm.
ㅈㄴ (
작년
)
: 지금 지나가고 있는 해의 바로 전 해.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NĂM TRƯỚC: Năm ngay trước năm mà bây giờ đang trôi qua.
ㅈㄴ (
재능
)
: 어떤 일을 잘할 수 있는 재주와 능력.
☆☆
Danh từ
🌏 TÀI NĂNG: Năng lực hay tài nghệ có thể làm tốt việc nào đó
ㅈㄴ (
장남
)
: 여러 아들 가운데 첫 번째로 태어난 아들.
☆☆
Danh từ
🌏 TRƯỞNG NAM, CON TRAI ĐẦU, CON TRAI CẢ: Con trai được sinh ra đầu tiên trong số các con trai.
ㅈㄴ (
자녀
)
: 부모가 키우고 있는 아들이나 딸. 또는 아들과 딸.
☆☆
Danh từ
🌏 CON, CON CÁI: Con trai hay con gái được bố mẹ nuôi dưỡng. Con trai và con gái nói chung.
ㅈㄴ (
지능
)
: 사물이나 상황을 이해하고 대처하는 지적인 적응 능력.
☆☆
Danh từ
🌏 TRÍ NĂNG, KHẢ NĂNG HIỂU BIẾT, TRÍ ÓC, TRÍ THÔNG MINH: Khả năng thích ứng mang tính trí tuệ mà hiểu biết và ứng phó với tình huống hay sự vật.
ㅈㄴ (
장난
)
: 아이들이 재미로 하거나 심심풀이로 하는 짓.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC NÔ ĐÙA: Việc mà trẻ con làm để vui chơi hay giải buồn.
ㅈㄴ (
전날
)
: 기준으로 한 날의 바로 앞의 날.
☆☆
Danh từ
🌏 NGÀY TRƯỚC ĐÓ, HÔM TRƯỚC ĐÓ: Ngày ngay trước ngày được lấy làm chuẩn.
ㅈㄴ (
전념
)
: 오직 한 가지 일에만 마음을 씀.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TOÀN TÂM, SỰ CHUYÊN TÂM: Việc chỉ để tâm vào một việc duy nhất.
ㅈㄴ (
자네
)
: (높이는 말로) 듣는 사람이 친구나 아랫사람일 때, 그 사람을 가리키는 말.
☆
Đại từ
🌏 CẬU, CÔ: (cách nói kính trọng) Từ chỉ người nghe là người dưới hay bạn bè.
ㅈㄴ (
중년
)
: 마흔 살 전후의 나이. 또는 그 나이의 사람.
☆
Danh từ
🌏 TRUNG NIÊN: Độ tuổi trên dưới bốn mươi tuổi. Hoặc người ở độ tuổi đó.
ㅈㄴ (
장년
)
: 사람의 일생 중 가장 활발하게 활동하는, 서른 살에서 마흔 살 정도의 나이. 또는 그 나이의 사람.
☆
Danh từ
🌏 TUỔI ĐẸP NHẤT ĐỜI, NGƯỜI Ở TUỔI ĐẸP NHẤT ĐỜI: Độ tuổi khoảng từ ba mươi đến bốn mươi tuổi, lúc con người hoạt bát nhất trong cuộc đời của mình. Hoặc người ở lứa tuổi như vậy.
ㅈㄴ (
전년
)
: 이번 해의 바로 전의 해.
☆
Danh từ
🌏 NĂM TRƯỚC: Năm liền trước của năm nay.
ㅈㄴ (
정년
)
: 직장에서 물러나도록 정해져 있는 나이.
☆
Danh từ
🌏 TUỔI VỀ HƯU: Độ tuổi được định ra để rời khỏi nơi làm việc.