🌟 -건

vĩ tố  

1. 여러 가지 중에서 어떤 것이 일어나도 뒤에 오는 말과는 상관이 없음을 나타내는 연결 어미.

1. DÙ... HAY...: Vĩ tố liên kết thể hiện rằng trong nhiều điều thì dù điều nào xảy ra cũng không liên quan tới vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 네가 알았건 몰랐건 간에 이렇게 된 데는 네 책임이 커.
    Whether you knew or not, you're responsible for this.
  • Google translate 형은 비가 오건 눈이 오건 간에 늘 아침 운동을 하러 나간다.
    My brother always goes out for morning exercises, rain or snow.
  • Google translate 나는 그녀를 위한 일이라면 물이건 불이건 간에 가리지 않는다.
    I don't care whether it's water or fire for her.
  • Google translate 누가 알아주건 말건 상관없이 나는 내가 옳다고 생각하는 일을 할 뿐이다.
    I only do what i think is right, no matter who knows.
  • Google translate 저 사람은 사람들이 많은 데서 저렇게 큰 소리로 통화를 하네.
    He's talking on the phone so loudly in a crowd.
    Google translate 누가 있건 말건 신경을 안 쓰는 거지.
    I don't care who's here or not.
본말 -거나: 앞에 오는 말과 뒤에 오는 말 중에서 하나가 선택될 수 있음을 나타내는 연결 어…

-건: -geon,ようと。であろうと,,,ـغون,,dù... hay...,ไม่ว่าจะ...ก็ตาม, ไม่ว่า...หรือ...ก็ตาม...,atau,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 등의 뒤에 붙여 쓰고, 뜻을 분명히 할 때는 '-건 (-건) 간에', '-건 (-건) 상관없이'로 쓴다.

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Chính trị (149) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (119) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Xin lỗi (7) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn luận (36) Tôn giáo (43) Diễn tả trang phục (110) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59)