🌟 -단다

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 말하는 사람이 이미 아는 사실을 객관화하여 전달함을 나타내는 종결 어미.

1. ĐƯỢC BIẾT: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói khách quan hóa rồi truyền đạt lại sự việc đã biết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 옛날 어느 마을에 의좋은 형제가 살았단다.
    Once upon a time, there lived a good brother in a village.
  • Google translate 아가야, 엄마는 너를 정말 귀하게 얻었단다.
    Sweetheart, she really got you.
  • Google translate 비록 멀리 떨어져 있지만 네가 건강하다는 소식에 내 마음이 기쁘단다.
    Although far away, i am glad to hear that you are healthy.
  • Google translate 세상에는 나쁜 일을 하는 사람들도 많지만 착한 일을 하는 사람들도 많단다.
    There are many people who do bad things in the world, but there are also many who do good things.
  • Google translate 할머니가 어릴 적에는 너무 가난해서 밥을 먹기도 힘들었단다.
    My grandmother was too poor to eat when she was young.
    Google translate 정말요? 어떻게요?
    Really? how?
Từ tham khảo -ㄴ단다: (아주낮춤으로) 말하는 사람이 이미 아는 사실을 객관화하여 전달함을 나타내는 …
Từ tham khảo -는단다: (아주낮춤으로) 말하는 사람이 이미 아는 사실을 객관화하여 전달함을 나타내는 …
Từ tham khảo -란다: (아주낮춤으로) 말하는 사람이 이미 아는 사실을 객관화하여 전달함을 나타내는 종…

-단다: -danda,よ,,,,,được biết,วิภัตติปัจจัยลงท้ายประโยคบอกเล่าที่ใช้ในการลดระดับภาษาอย่างมาก,nyatanya, sebenarnya,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 형용사나 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thông tin địa lí (138) Sở thích (103) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Lịch sử (92) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (119) Kiến trúc, xây dựng (43) Xem phim (105)