🌟 -단다

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 말하는 사람이 이미 아는 사실을 객관화하여 전달함을 나타내는 종결 어미.

1. ĐƯỢC BIẾT: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói khách quan hóa rồi truyền đạt lại sự việc đã biết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 옛날 어느 마을에 의좋은 형제가 살았단다.
    Once upon a time, there lived a good brother in a village.
  • 아가야, 엄마는 너를 정말 귀하게 얻었단다.
    Sweetheart, she really got you.
  • 비록 멀리 떨어져 있지만 네가 건강하다는 소식에 내 마음이 기쁘단다.
    Although far away, i am glad to hear that you are healthy.
  • 세상에는 나쁜 일을 하는 사람들도 많지만 착한 일을 하는 사람들도 많단다.
    There are many people who do bad things in the world, but there are also many who do good things.
  • 할머니가 어릴 적에는 너무 가난해서 밥을 먹기도 힘들었단다.
    My grandmother was too poor to eat when she was young.
    정말요? 어떻게요?
    Really? how?
Từ tham khảo -ㄴ단다: (아주낮춤으로) 말하는 사람이 이미 아는 사실을 객관화하여 전달함을 나타내는 …
Từ tham khảo -는단다: (아주낮춤으로) 말하는 사람이 이미 아는 사실을 객관화하여 전달함을 나타내는 …
Từ tham khảo -란다: (아주낮춤으로) 말하는 사람이 이미 아는 사실을 객관화하여 전달함을 나타내는 종…

📚 Annotation: 형용사나 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Gọi món (132) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả ngoại hình (97) Yêu đương và kết hôn (19) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn ngữ (160) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (52) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xin lỗi (7) Tìm đường (20) Hẹn (4)