🌟

Danh từ phụ thuộc  

1. 어떤 특성에 따라 나누어지는 부류.

1. LOẠI, HÀNG: Nhóm được phân chia theo đặc tính nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 노인 .
    The old man's axis.
  • Google translate 똑똑한 .
    Smart axis.
  • Google translate 신중한 .
    A prudent axis.
  • Google translate 영리한 .
    A clever axis.
  • Google translate 예쁜 .
    Pretty axis.
  • Google translate 젊은 .
    Young axis.
  • Google translate 민준이는 반에서 키가 큰 이다.
    Minjun is the tallest axis in the class.
  • Google translate 그 사람은 그런 글을 가지고 시인 에 낄 수 있겠어?
    Can he join the poet's axis with such writings?
  • Google translate 한때 문자만 이해할 줄 알면 유식한 에 들던 시절이 있었다.
    Once there was a time when a literal understanding was on the side of a well-informed axis.
  • Google translate 친구들 중에서는 네가 똑똑한 에 속하지만 다른 데 가면 꼭 그렇지만은 않을 거야.
    Among your friends, you're one of the smartest, but you won't necessarily be.
    Google translate 나도 알아.
    I know.

축: group; gang; bunch,たぐい【類】。グループ。ほう【方】,catégorie, genre, espèce, type,nivel, categoría, grupo,جماعة، زُمْرة، فرقة,бүлэг, хэсэг, тал,loại, hàng,กลุ่ม, รุ่น, หมู่, คณะ, ฝูง,,класс,类,种,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 축이 (추기) 축도 (축또) 축만 (충만)

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Chính trị (149) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tính cách (365) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chào hỏi (17) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (78) Đời sống học đường (208) Sự khác biệt văn hóa (47)