🌟 -ㄴ지요

1. (두루높임으로) 막연한 의문을 나타낼 때 쓰는 표현.

1. NHỈ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi thể hiện sự nghi vấn mơ hồ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 저 사람은 누구인지요.
    Who's that?
  • Google translate 제가 여기에 앉아도 괜찮은지요?
    Do you mind if i sit here?
  • Google translate 날씨도 따뜻하니 점심은 밖에서 먹는 것이 어떠신지요?
    The weather is warm, so how about having lunch outside?
  • Google translate 지수의 표정이 안 좋던데 무슨 일이 있는 건 아닌지요?
    Jisoo looks bad. is something wrong?
Từ tham khảo -는지요: (두루높임으로) 막연한 의문을 나타낼 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -은지요: (두루높임으로) 막연한 의문을 나타낼 때 쓰는 표현.

-ㄴ지요: -njiyo,でしょうか,,,ـنجِييو,,nhỉ,...ใช่ไหมคะ/ครับ, ...เหรอคะ/ครับ,-kah,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘이다’, ‘아니다’ 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 형용사 또는 어미 ‘-으시-’ 뒤에 붙여서 종결 어미처럼 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) So sánh văn hóa (78) Luật (42) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Cách nói thứ trong tuần (13) Mua sắm (99) Khoa học và kĩ thuật (91)