🔍
Search:
LẶNG
🌟
LẶNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
아무 말도 하지 않다.
1
GIỮ IM LẶNG:
Không nói một lời nào.
-
Danh từ
-
1
말이 없는 가운데.
1
TRONG IM LẶNG:
Giữa lúc không có tiếng nói.
-
Động từ
-
1
액체가 속으로 스며들거나 점점 졸아들어 없어지다.
1
CẠN:
Chất lỏng ngấm vào bên trong hoặc dần dần cô đọng lại và biến mất.
-
2
거센 기운이 잠잠해지거나 가라앉다.
2
LẶNG:
Khí thế mạnh mẽ dần dần dịu đi và lắng xuống.
-
3
기운이 깊이 스며들거나 배어들다.
3
THẤU, NGẤM:
Cảm giác chìm ngập hoặc lan tỏa khắp.
-
Động từ
-
1
아무 말 없이 조용히 있다.
1
LẶNG THINH:
Im lặng và không nói một lời nào.
-
2
어떤 일에 대하여 의견을 밝히지 않거나 비밀을 지키다.
2
IM LẶNG:
Giữ bí mật hay không bày tỏ ý kiến về một việc nào đó.
-
Tính từ
-
1
말없이 조용하다.
1
LẦM LÌ, LẶNG THINH:
Im lặng không nói.
-
-
1
뜻밖에 놀랍거나 이상한 일을 당하여 기가 막히다.
1
LẶNG NGƯỜI, Ớ NGƯỜI:
Ngạc nhiên ngoài sức tưởng tượng hoặc gặp phải việc lạ lùng nên kinh ngạc.
-
Danh từ
-
1
물음에 아무 대답도 하지 않음.
1
LẶNG THINH KHÔNG ĐÁP:
Sự không trả lời bất cứ điều gì cho câu hỏi.
-
☆
Tính từ
-
1
너무 뜻밖의 일을 당해서 기가 막히는 듯하다.
1
ĐIẾNG NGƯỜI, CHẾT LẶNG:
Gặp phải việc quá bất ngờ nên như thể chết lặng.
-
Danh từ
-
4
어구를 나열하거나 문장의 연결 관계를 나타내는 문장 부호.
4
DẤU PHẨY:
Dấu câu thể hiện quan hệ liên kết của câu hoặc liệt kê từ ngữ.
-
1
문장에서 잠시 쉬는 부분을 나타내는 부호.
1
DẤU PHẢY:
Kí hiệu thể hiện phần tạm dừng trong câu.
-
2
악보에서 음이 잠시 멈추는 동안의 길이를 나타내는 부호.
2
NỐT LẶNG:
Kí hiệu trong bản nhạc thể hiện độ dài của quãng âm tạm ngừng.
-
Danh từ
-
1
아무 말도 하지 않음.
1
SỰ CÂM LẶNG, SỰ LẶNG THINH:
Sự không nói một lời gì.
-
Danh từ
-
1
쓸쓸하고 고요함.
1
SỰ TĨNH LẶNG, SỰ TỊCH LIÊU:
Sự vắng lặng và im lắng.
-
Tính từ
-
1
말이나 행동이 시끄럽지 않고 매우 얌전하다.
1
NHẸ NHÀNG, TỪ TỐN, LẶNG LẼ:
Lời nói hay hành động không ồn ào và rất ngoan ngoãn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
아무 말 없이 조용히 있음. 또는 그런 상태.
1
SỰ TRẦM MẶC, SỰ LẶNG THINH:
Sự im lặng không có lời nào. Hoặc trạng thái như thế.
-
Danh từ
-
1
일이 너무 뜻밖이어서 말을 못하고 있는 혀 안.
1
SỰ CỨNG LƯỠI, SỰ LẶNG NGƯỜI:
Trong lưỡi không nói được do việc quá bất ngờ.
-
☆☆
Động từ
-
1
잠을 자는 상태가 되다.
1
NGỦ THIẾP:
Ở trong trạng thái ngủ.
-
2
(비유적으로) 바람이나 물결, 소리 등이 잠잠해지다.
2
LẶNG, LẮNG:
(cách nói ẩn dụ) Gió hay sóng, âm thanh... trở nên êm ả.
-
3
(완곡한 말로) 죽다.
3
NHẮM MẮT:
(Cách nói giảm nói tránh) Chết.
-
Tính từ
-
1
쓸쓸하고 고요하다.
1
TĨNH LẶNG, MỘT MÌNH LẶNG LẼ:
Vắng lặng và im lắng.
-
-
1
하려고 한 말을 그만 두다.
1
LẶNG THINH, KHÔNG DÁM MỞ LỜI:
Từ bỏ lời định nói.
-
☆
Phó từ
-
1
아무 말 없이 가만히.
1
LẶNG IM, LẶNG THINH, NÍN LẶNG:
Một cách im lặng không một lời nói.
-
☆
Tính từ
-
1
한가하고 조용하다.
1
TĨNH MỊCH, TĨNH LẶNG, AN NHÀN:
Nhàn nhã và yên ắng.
-
Tính từ
-
1
쓸쓸하거나 무서운 생각이 들 만큼 아주 조용하다.
1
TĨNH LẶNG, TĨNH MỊCH, YÊN ẮNG:
Rất yên ắng đến mức cảm thấy cô đơn hay sợ hãi.
🌟
LẶNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
휘휘 둘려 감겨서 싸이다.
1.
ĐƯỢC BỌC LẠI:
Được cuộn vòng vòng rồi gói lại.
-
2.
무엇으로 온통 뒤덮이다.
2.
ĐƯỢC BAO PHỦ:
Được bao trùm hoàn toàn bởi cái gì đó.
-
3.
어떤 감정이 마음에 가득하게 되다.
3.
ĐƯỢC BAO PHỦ, ĐƯỢC XÂM CHIẾM:
Tình cảm nào đó được tràn đầy và phủ kín trong tâm hồn.
-
4.
분위기나 침묵 등이 주위에 감돌게 되다.
4.
ĐƯỢC BAO PHỦ, ĐƯỢC CHOÁN LẤY:
Bầu không khí hay sự im lặng được bao trùm xung quanh.
-
Phó từ
-
1.
너무 뜻밖의 일을 당해서 기가 막히는 듯하게.
1.
MỘT CÁCH VÔ LÝ, MỘT CÁCH KHÓ TIN, MỘT CÁCH HOANG ĐƯỜNG:
Một cách chết lặng vì gặp phải chuyện quá bất ngờ.
-
☆
Phó từ
-
1.
슬며시 힘을 주는 모양.
1.
LẶNG LẼ RÁNG, LẶNG LẼ GẮNG, LẲNG LẶNG CỐ:
Hình ảnh âm thầm ra sức.
-
2.
조용히 참고 견디는 모양.
2.
LẶNG LẼ CỐ, RÁNG CHỊU, NÉN NHỊN:
Hình ảnh chịu đựng và nén chịu một cách lặng lẽ.
-
Danh từ
-
1.
고요한 마음으로 사물이나 현상을 관찰하거나 깊이 생각하는 것.
1.
TÍNH TRẦM NGÂM, TÍNH TRẦM TƯ, TÍNH SUY TƯ, TÍNH NGẪM NGHĨ:
Việc quan sát hoặc suy ngẫm về hiện tượng hay sự vật bằng tâm trạng tĩnh lặng.
-
2.
행동하지 않지 않고 사물이나 현상을 무관심하게 보거나 그대로 두는 것.
2.
TÍNH BÀNG QUAN:
Việc không hành động mà thờ ơ nhìn hoặc để mặc sự vật hay hiện tượng.
-
Động từ
-
1.
휘휘 둘러 감아서 싸다.
1.
BỌC LẠI:
Cuộn vòng vòng rồi gói lại.
-
2.
무엇이 온통 뒤덮다.
2.
BAO PHỦ:
Cái gì đó bao trùm toàn bộ.
-
3.
어떠한 감정이 가득하여 마음을 뒤덮다.
3.
BAO PHỦ, XÂM CHIẾM:
Tình cảm nào đó tràn đầy và phủ kín trong tâm hồn.
-
4.
분위기나 침묵 등이 주위를 감돌다.
4.
BAO TRÙM, CHIẾM LẤY:
Bầu không khí hay sự im lặng bao trùm xung quanh.
-
Tính từ
-
1.
말없이 조용하다.
1.
LẦM LÌ, LẶNG THINH:
Im lặng không nói.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
말없이 조용하게.
1.
MỘT CÁCH LẦM LÌ, MỘT CÁCH LẶNG THINH:
Một cách im lặng không nói.
-
☆
Phó từ
-
1.
아무 말 없이 가만히.
1.
LẶNG IM, LẶNG THINH, NÍN LẶNG:
Một cách im lặng không một lời nói.
-
Tính từ
-
1.
분위기 등이 가라앉아 무겁고 조용하다.
1.
IM ẮNG, NẶNG NỀ:
Im lặng và nặng nề do bầu không khí lắng đọng.
-
Phó từ
-
1.
조용하고 편안하게.
1.
MỘT CÁCH BÌNH LẶNG:
Một cách lặng lẽ và bình yên.
-
2.
조용하고 소리가 낮게.
2.
MỘT CÁCH THÌ THẦM, MỘT CÁCH RÌ RẦM:
Một cách im lặng và âm thanh nhỏ.
-
-
1.
너무 놀라거나 어이가 없어 말이 안 나오다.
1.
SỮNG NGƯỜI, SỬNG SỐT:
Không nói nên lời vì quá ngạc nhiên hoặc lặng đi.
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 확실하게 끝맺지 않고 흐지부지하게 넘기다.
1.
MẬP MỜ, NHẬP NHẰNG:
Không kết thúc việc nào đó một cách rõ ràng mà bỏ qua trong im lặng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
말을 하거나 몸을 움직이지 않고 조용히 있다.
1.
Ở YÊN:
Không nói hay di chuyển cơ thể mà im lặng.
-
2.
어떤 대책을 세우거나 적절한 행동을 하지 않고 그대로 있다.
2.
Ở YÊN:
Không lập đối sách hoặc làm hành động thích hợp nào đó mà ở nguyên như vậy.
-
3.
갑자기 생각이 잘 나지 않거나 기억이 떠오르지 않을 때 하는 말.
3.
IM COI NÀO:
Cách nói khi đột nhiên không nghĩ ra hoặc không nhớ ra.
-
☆
Phó từ
-
1.
가만히 한 자리에서 한곳만 바라보는 모양.
1.
MỘT CÁCH CHẰM CHẰM, MỘT CÁCH CHĂM CHÚ:
Hình ảnh im lặng chỉ nhìn về một nơi từ một chỗ nào đó.
-
Phó từ
-
1.
비나 눈이 조금씩 조용히 내리는 모양.
1.
LÂM THÂM, LẤT PHẤT:
Hình ảnh mưa hay tuyết lặng rơi từng chút một.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 확실하게 끝맺지 않고 흐지부지하게 넘김. 또는 그런 상태.
1.
SỰ MƠ HỒ, SỰ MẬP MỜ, SỰ NHẬP NHẰNG:
Việc không kết thúc công việc nào đó một cách rõ ràng mà bỏ qua trong im lặng. Hoặc trạng thái như vậy.
-
Động từ
-
1.
어떤 일이 확실하게 끝나지 않고 흐지부지하게 넘겨지다.
1.
BỊ MẬP MỜ, BỊ NHẬP NHẰNG:
Việc nào đó không được kết thúc một cách rõ ràng mà bị bỏ qua trong im lặng.
-
Tính từ
-
1.
차가운 느낌이 들면서 쓸쓸하다.
1.
HOANG VẮNG, ĐÌU HIU:
Có cảm giác lạnh lẽo và vắng lặng.
-
☆
Tính từ
-
1.
따뜻하고 부드럽게 감싸 안기듯 편안하고 조용한 느낌이 있다.
1.
ẤM ÁP, ÊM ÁI:
Có cảm giác bình yên và tĩnh lặng như được ôm vào một cách ấm áp và êm ái.
-
2.
따뜻하고 포근한 느낌이 있다.
2.
NỒNG NÀN:
Có cảm giác ấm áp và nồng ấm.
-
☆
Tính từ
-
1.
분위기나 활동 등이 시끄럽지 않고 조용하다.
1.
IM ẮNG, LẶNG LẼ, VẮNG LẶNG:
Bầu không khí hay hoạt động... không ồn ào mà lặng lẽ.
-
2.
말없이 가만히 있다.
2.
LẶNG LẼ, TRẬT TỰ, LẶNG THINH:
Im lặng mà không nói gì.
-
3.
파도나 바람 등이 움직이지 않고 조용하다.
3.
IM ẮNG:
Sóng hay gió... không di chuyển mà yên lặng.