🔍
Search:
VAN
🌟
VAN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
열 명 정도가 탈 수 있는 대형 자동차.
1
XE VAN:
Xe ô tô lớn dành cho khoảng mười người đi.
-
Danh từ
-
1
누런 흰색을 띠며 뭉친 보리밥 모양을 한 천연석.
1
ĐÁ ELVAN:
Đá thiên nhiên có màu trắng ngà và hình dạng giống như cơm hạt mạch dính vào nhau.
-
☆☆
Danh từ
-
1
수돗물을 나오게 하거나 멈추게 하는 장치.
1
VAN NƯỚC:
Trang thiết bị làm cho nước sinh hoạt chảy ra hay dừng lại.
-
Danh từ
-
1
관을 통과하는 기름, 가스, 물의 양이나 압력을 조절하는 장치.
1
VAN, CHỐT:
Chi tiết điều tiết áp lực hay lượng nước, khí gas, dầu đi qua ống.
-
☆☆
Danh từ
-
1
포도의 즙을 발효시켜서 만든 서양 술.
1
RƯỢU VANG:
Rượu của phương Tây được làm từ nước nho lên men.
-
Động từ
-
1
권력이나 재산이 많은 것을 드러내 놓고 뽐내다.
1
VÊNH VANG:
Thể hiện và khoe khoang về việc nhiều quyền lực hay tài sản.
-
Danh từ
-
1
심장이나 핏줄 속에서 피가 거꾸로 흐르는 것을 막는 막.
1
VAN (TIM…):
Màng ngăn việc máu chảy ngược trong trong tim hay mạch máu.
-
Danh từ
-
1
증기관 내의 압력이 일정 수준 이상 오르면 저절로 밸브가 열려 증기를 밖으로 빼내는 안전장치.
1
VAN AN TOÀN:
Thiết bị an toàn để khi áp lực bên trong ống hơi đạt trên một mức nhất định thì van sẽ tự động mở đưa hơi thoát ra ngoài.
-
Động từ
-
1
요청이나 소원을 들어 달라고 애처롭게 사정하여 간절히 부탁하다.
1
VAN NÀI, NÀI NỈ:
Giãi bày sự tình một cách đáng thương và nhờ vả một cách khẩn thiết để xin đáp ứng yêu cầu hay nguyện vọng.
-
Động từ
-
1
눈물을 흘리며 억울한 일이나 어려운 상황 등을 간절히 말하다.
1
VAN VỈ, VAN NÀI:
Vừa khóc vừa giãi bày một cách tha thiết về điều uất ức hoặc tình huống khó khăn v.v...
-
Động từ
-
1
손뼉을 치고 소리를 내며 크게 웃다.
1
VỖ TAY CƯỜI VANG:
Vỗ tay và cười to thành tiếng.
-
Động từ
-
1
바라는 것을 들어 달라고 간절하게 빌다.
1
VAN NÀI, CẦU KHẨN:
Khẩn thiết cầu mong cho được điều mong ước.
-
Động từ
-
1
바라는 것을 들어 달라고 불쌍하게 사정하며 간절히 빌다.
1
VAN NÀI, CẦU KHẨN:
Nài nỉ một cách đáng thương và khẩn thiết cầu mong cho được điều mong ước.
-
-
1
큰 목소리로 노래를 부르다.
1
NGÂN CAO, HÁT VANG:
Hát với giọng lớn.
-
Động từ
-
1
메아리가 울려 퍼지다. 또는 어떤 소리가 메아리처럼 울려 퍼지다.
1
VANG VỌNG, VANG DỘI:
Tiếng vang lan tỏa. Hoặc âm thanh nào đó vang lên và lan tỏa như tiếng vang.
-
Danh từ
-
1
손뼉을 치고 소리를 내며 크게 웃음.
1
SỰ VỖ TAY CƯỜI VANG:
Việc vỗ tay và cười to thành tiếng.
-
Danh từ
-
1
눈물을 흘리며 억울한 일이나 어려운 상황 등을 간절히 말함.
1
SỰ VAN VỈ, SỰ VAN NÀI:
Sự vừa khóc vừa giãi bày một cách tha thiết về điều uất ức hoặc tình huống khó khăn v.v...
-
Danh từ
-
1
기쁘고 반가워서 지르는 소리.
1
SỰ HÔ VANG, SỰ HÒ HÉT:
Tiếng hét vì vui và mừng rỡ.
-
Danh từ
-
1
요청이나 소원을 들어 달라고 애처롭게 사정하여 간절히 부탁함.
1
SỰ CẦU XIN, SỰ VAN NÀI:
Việc nài nỉ thiết tha và nhờ vả khẩn khoản xin làm cho một điều mong muốn hay yêu cầu.
-
Tính từ
-
1
매우 좁다.
1
HẸP VANH VANH, NHỎ HẸP:
Rất hẹp.
🌟
VAN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
번개가 친 다음에 대기 중에서 요란하게 울리는 소리.
1.
TIẾNG SẤM:
Âm thanh vang rền trong không trung theo sau khi có sét đánh.
-
Phó từ
-
1.
작은 방울이나 얇은 쇠붙이 등이 흔들리거나 부딪쳐 울리는 소리.
1.
LENG KENG, LỐC CỐC:
Âm thanh vang lên do hạt nhỏ hay mảnh sắt mỏng… lắc lư hay bị va chạm.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
대기 중에서 매우 큰 소리와 번개가 함께 나타나는 현상.
1.
SẤM:
Hiện tượng xuất hiện âm thanh vang dội trên không trung cùng với tia chớp.
-
Phó từ
-
1.
폭발물이나 북소리 등이 크고 작게 울리어 나는 소리.
1.
ĐÙNG ĐOÀNG:
Âm thanh mà chất nổ hay tiếng trống… vang ra lúc to lúc nhỏ.
-
2.
단단하고 큰 물건이 서로 맞부딪칠 때 나는 소리.
2.
ẦM ẦM:
Âm thanh phát ra khi đồ vật cứng và to va chạm nhau.
-
3.
발로 바닥을 구를 때 나는 소리.
3.
PHÌNH PHỊCH:
Âm thanh phát ra khi dậm chân xuống nền.
-
Phó từ
-
1.
크고 단단한 물건이 부딪치면서 거칠게 울리는 소리.
1.
LOẢNG XOẢNG, CHOANG CHOANG, UỲNH UỲNH:
Âm thanh mà đồ vật to và cứng va đập nhau vang lên cộc lốc.
-
Phó từ
-
1.
크고 시끄럽게 울리는 소리.
1.
KÈN KẸT, RẦM RĨ, ẦM Ĩ:
Tiếng vang to và ầm ĩ.
-
2.
매우 시끄럽게 코를 고는 소리.
2.
KHÒ KHÒ, PHÌ PHÌ, Ò Ò:
Tiếng ngáy rất ồn.
-
Động từ
-
1.
메아리가 울려 퍼지다. 또는 어떤 소리가 메아리처럼 울려 퍼지다.
1.
VANG VỌNG, VANG DỘI:
Tiếng vang lan tỏa. Hoặc âm thanh nào đó vang lên và lan tỏa như tiếng vang.
-
Động từ
-
1.
벌레나 돌 등이 매우 빠르고 세차게 계속 날아가는 소리가 나다.
1.
VO VE, VÈO VÈO:
Tiếng sâu bọ hay hòn đá v.v... bay tới tấp một cách rất nhanh và mạnh.
-
2.
거센 바람이 전선이나 철사 등에 빠르고 세차게 계속 부딪치는 소리가 나다.
2.
VÙ VÙ, VUN VÚT:
Tiếng gió mạnh va đập liên tiếp vào dây điện hoặc dây thép một cách nhanh và mạnh.
-
3.
기계 등이 세차게 계속 돌아가는 소리가 나다.
3.
Ù Ù, RẦM RẦM:
Tiếng máy móc v.v... chạy liên tục một cách rất mạnh.
-
4.
귓속이 계속 울리는 소리가 나다.
4.
Ù Ù, U U:
Tiếng bên trong tai liên tục vang lên.
-
Danh từ
-
1.
물엿, 설탕, 우유, 초콜릿 등을 섞은 뒤 바닐라 등의 향료를 넣고 졸인 뒤 굳힌 사탕의 하나.
1.
KẸO CARAMEN:
Một loại kẹo được trộn những thứ như mạch nha, đường, sữa, sô cô la sau đó cho hương liệu như vanila vào và cô đặc lại rồi làm cứng.
-
☆
Phó từ
-
1.
목을 놓아 크게 우는 소리. 또는 그 모양.
1.
HU HU:
Tiếng khóc lớn. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
아픔이나 괴로움을 과장하여 하소연하는 소리. 또는 그 모양.
2.
HU HU:
Tiếng phát ra khi khoa trương và than van nỗi đau buồn hay khổ sở. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1.
기차나 배의 경적이나 나팔이 울리는 소리.
1.
TU TU:
Tiếng còi của tàu hỏa hay tàu thủy hoặc kèn vang lên.
-
Tính từ
-
1.
긴 물체의 둘레가 꽤 길거나 너비가 꽤 넓다.
1.
TO, LỚN:
Vật thể dài có chu vi dài hay có chiều rộng khá rộng.
-
3.
밤, 대추, 알 등이 보통의 것보다 부피가 꽤 크다.
3.
TO, LỚN:
Những thứ như hạt dẻ, quả táo tàu, quả trứng có kích cỡ to hơn thông thường.
-
4.
빗방울 등의 부피가 꽤 크다.
4.
TO, NẶNG HẠT:
Hạt mưa có kích thước khá lớn.
-
5.
글씨의 획이 꽤 뚜렷하고 크다.
5.
DÀY, ĐẬM:
Nét chữ khá rõ và lớn.
-
6.
생각, 행동 등의 폭이 넓고 크다.
6.
RỘNG, SÂU XA:
Phạm vi của suy nghĩ hay hành động lớn.
-
2.
어떤 일이나 사람이 꽤 중요하다.
2.
QUAN TRỌNG, LỚN LAO:
Việc hay người nào đó khá quan trọng.
-
7.
소리의 울림이 꽤 크다.
7.
TO, VANG RỀN:
Độ vang của âm thanh khá lớn.
-
8.
가늘지 않은 실로 짜서 천이 꽤 거칠고 투박하다.
8.
DÀY, THÔ:
Mặt vải dày và thô do được dệt bằng chỉ không nhuyễn.
-
Danh từ
-
1.
벽이나 기둥에 거는, 시간마다 종이 울리는 시계.
1.
ĐỒNG HỒ CHUÔNG:
Loại đồng hồ treo trên tường hay treo trên cột, có chuông vang lên mỗi giờ.
-
Tính từ
-
1.
소리의 울림이 높고 세다.
1.
SANG SẢNG, VANG VANG, (HOAN HÔ) VANG DẬY, (KHÓC, KÊU) VÁNG LÊN:
Độ vang của âm thanh cao và mạnh.
-
2.
권력이나 세력이 대단하다.
2.
VANG DỘI, VƯƠNG GIẢ:
Quyền lực hay thế lực ghê gớm.
-
Phó từ
-
1.
여러 사람이 모여 시끄럽게 자꾸 떠드는 소리. 또는 그 모양.
1.
TIẾNG XÔN XAO, TIẾNG HUYÊN NÁO, ĐÁM NHỐN NHÁO, ĐÁM LỘN XỘN:
Tiếng ồn liên tục vang lên do nhiều người tụ tập. Hoặc hình ảnh đó.
-
Tính từ
-
1.
긴 물체의 둘레가 모두 꽤 길거나 너비가 모두 꽤 넓다.
1.
TO, LỚN:
Chu vi của vật thể dài khá dài hay chiều rộng khá rộng.
-
3.
밤, 대추, 알 등이 보통의 것보다 부피가 모두 꽤 크다.
3.
TO, LỚN:
Kích cỡ của những thứ như là hạt dẻ, quả táo tàu, quả trứng khá to so với thông thường.
-
4.
글씨의 획이 모두 꽤 뚜렷하고 크다.
4.
DÀY, ĐẬM:
Nét chữ khá rõ và to.
-
5.
생각, 행동 등의 폭이 넓고 크다.
5.
TO, LỚN, SÂU XA:
Phạm vi của suy nghĩ hay hành động rộng và lớn.
-
2.
어떤 일들이나 사람들이 다른 일보다 중요하다.
2.
QUAN TRỌNG, LỚN LAO:
Những việc hay những nào đó quan trọng quan trọng hơn những việc khác.
-
6.
소리들의 울림이 크다.
6.
LỚN, VANG RỀN:
Tiếng vang của âm thanh lớn.
-
7.
가늘지 않은 실로 짜서 천들이 거칠고 투박하다.
7.
DÀY, THÔ:
Mặt vải dày và thô do được dệt bằng chỉ không nhuyễn.
-
Động từ
-
1.
벌 같은 큰 곤충 등이 나는 소리가 잇따라 나다.
1.
KÊU VO VE, KÊU VÙ VÙ:
Âm thanh mà côn trùng lớn như ong bay phát ra liên tục.
-
2.
막혀 있던 공기나 가스가 빠져나가는 소리가 잇따라 나다. 또는 그런 소리를 잇따라 내다.
2.
KÊU PHÙ PHÙ, KÊU XẸT XẸT:
Âm thanh mà không khí hay ga bị nghẹt thoát ra phát ra liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
3.
자동차나 배 등에서 울리는 경적 소리가 잇따라 나다. 또는 그런 소리를 잇따라 내다.
3.
KÊU BANG BANG, KÊU TIN TIN:
Tiếng còi vang lên từ xe hay tàu... phát ra liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1.
공 등을 계속해서 세게 차다.
1.
ĐÁ BÙM BỤP, ĐÁ BÔM BỐP:
Đá mạnh liên tục vào quả bóng...
-
2.
풍선이나 폭탄 등이 갑자기 터지는 소리가 계속해서 나다. 또는 그런 소리를 계속해서 내다.
2.
NỔ ĐÔM ĐỐP, NỔ CHAN CHÁT:
Âm thanh mà bóng bay hay bom… bất ngờ nổ, phát ra liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
3.
자동차 등의 경적이 계속해서 울리다. 또는 그런 소리를 계속해서 내다.
3.
ẤN CÒI TIN TIN, ẤN CÒI OANG OANG:
Tiếng kèn xe... vang lên liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
Phó từ
-
1.
쌓여 있던 단단한 물건들이 갑자기 요란하게 무너지는 소리. 또는 그 모양.
1.
ẦM ẦM, RẦM RẦM:
Âm thanh những đồ vật cứng được chồng chất lên nhau sập đổ ồ ạt bất ngờ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
많은 사람들이 한꺼번에 요란하게 몰려가거나 몰려오는 소리. 또는 그 모양.
2.
Ồ ẠT, ÀO ẠT:
Âm thanh do nhiều người ào ạt đổ dồn về một lượt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3.
물 등의 액체가 갑자기 요란하게 끓어오르거나 흘러넘치는 소리. 또는 그 모양.
3.
RÀO RÀO, SÙNG SỤC, TRÀN TRỀ:
Âm thanh nước hay chất lỏng bất ngờ bị đun sôi lên hay chảy tràn ra. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
4.
천둥이 요란하게 치는 소리.
4.
ẦM ẦM:
Âm thanh sấm ồn ào.
-
5.
담겨 있거나 매달려 있던 물건이 갑자기 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
5.
RÀO RẠC, ÀO ÀO:
Âm thanh vật đang được chứa đầy hay đang bị treo lên đột nhiên tràn ra. Hoặc hình ảnh như vậy
-
6.
여러 사람이 다 같이 떠들썩하게 웃는 소리. 또는 그 모양.
6.
ẦM ẦM, SẰNG SẶC:
Âm thanh nhiều người cùng cười vang ầm ĩ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
7.
여러 사람이 한꺼번에 박수를 치는 소리. 또는 그 모양.
7.
BÔM BỐP, BỘP BỘP:
Âm thanh nhiều người cùng vỗ tay một lượt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Danh từ
-
1.
쇠붙이가 부딪쳐 울리는 날카로운 소리.
1.
TIẾNG KIM LOẠI (VA):
Âm thanh sắc bén vang lên do kim loại va chạm.