🌾 End:

CAO CẤP : 18 ☆☆ TRUNG CẤP : 13 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 126 ALL : 160

(時計) : 시간을 나타내는 기계. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒNG HỒ: Loại máy chỉ thời gian.

(關係) : 둘 이상의 사람, 사물, 현상 등이 서로 관련을 맺음. 또는 그런 관련. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUAN HỆ: Hai hay nhiều người, sự vật, hiện tượng… có liên quan với nhau. Hoặc mối liên quan đó.

(世界) : 지구 위에 있는 모든 나라. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THẾ GIỚI: Tất cả các nước trên trái đất.

이해관 (利害關係) : 서로 이익과 손해가 걸려 있는 관계. ☆☆ Danh từ
🌏 QUAN HỆ LỢI HẠI: Mối quan hệ mang tính lợi hại.

(境界) : 서로 다른 두 지역이나 사물이 구분되는 지점. ☆☆ Danh từ
🌏 RANH GIỚI, BIÊN GIỚI: Vị trí phân biệt giữa hai khu vực hay hai sự vật khác nhau.

(合計) : 한데 합하여 계산함. 또는 그렇게 계산하여 나온 값. ☆☆ Danh từ
🌏 TỔNG, TỔNG SỐ, TỔNG CỘNG: Việc gộp lại rồi tính. Hoặc giá trị xuất hiện do tính toán.

(段階) : 일이 변화해 나가는 각 과정. ☆☆ Danh từ
🌏 BƯỚC, GIAI ĐOẠN: Từng quá trình công việc thay đổi.

인간관 (人間關係) : 사람과 사람, 또는 사람과 집단과의 관계. ☆☆ Danh từ
🌏 MỐI QUAN HỆ GIỮA NGƯỜI VỚI NGƯỜI: Mối quan hệ giữa con người với con người, hoặc giữa cá nhân với tập thể.

(業界) : 같은 산업이나 상업 부문에서 일하는 사람들의 활동 분야. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀNH, GIỚI: Lĩnh vực hoạt động của những người làm việc trong cùng lĩnh vực công nghiệp hoặc thương nghiệp.

(體系) : 일정한 원리에 따라 낱낱의 부분이 잘 짜여져 통일된 전체. ☆☆ Danh từ
🌏 HỆ THỐNG: Tổng thể được thống nhất do những bộ phận rời được kết nối chặt chẽ theo nguyên lý nhất định.

벽시 (壁時計) : 벽이나 기둥에 거는 시계. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒNG HỒ TREO TƯỜNG: Đồng hồ treo ở tường hay cột.

손목시 (손목 時計) : 손목에 찰 수 있도록 만든 작은 시계. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒNG HỒ ĐEO TAY: Đồng hồ nhỏ được làm để có thể đeo ở cổ tay.

: 하고 싶지 않은 일을 피하거나 사실을 감추려고 다른 일을 내세움. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VIỆN CỚ, SỰ KIẾM CỚ: Việc định tránh điều mình không muốn hoặc che giấu sự thật nên đưa việc khác ra.

(統計) : 한 번에 몰아서 대충 짐작으로 계산함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THỐNG KÊ (SƠ BỘ): Việc dồn vào một lần rồi ước tính đại khái.

(限界) : 어떤 것이 실제로 일어나거나 영향을 미칠 수 있는 범위나 경계. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIỚI HẠN, HẠN MỨC: Ranh giới hay phạm vi mà cái nào đó có thể gây ảnh hưởng hoặc xuất hiện trên thực tế.

(機械) : 일정한 일을 하는 도구나 장치. ☆☆ Danh từ
🌏 MÁY: Thiết bị hay dụng cụ làm một việc nhất định.

(連繫/聯繫) : 서로 연결되게 함. Danh từ
🌏 SỰ KẾT NỐI: Việc được liên kết với nhau.

(警戒) : 뜻밖의 사고나 위험이 생기지 않도록 살피고 조심함. Danh từ
🌏 SỰ CẢNH GIỚI, SỰ ĐỀ PHÒNG, SỰ CANH PHÒNG: Sự quan sát kỹ và thận trọng không để nguy hiểm hay sự cố bất ngờ xảy ra.

(會計) : 나가고 들어오는 돈을 따져서 계산함. Danh từ
🌏 KẾ TOÁN: Sự xem xét tính toán tiền vào và ra.

(中繼) : 서로 다른 대상을 중간에서 이어 줌. Danh từ
🌏 SỰ TRUNG CHUYỂN, SỰ TRUNG GIAN: Việc ở giữa và kết nối các đối tượng khác nhau.

(契) : 예로부터 경제적인 도움을 주고받거나 친목을 도모하기 위하여 만든 조직. Danh từ
🌏 HỘI, HỤI: Tổ chức được tạo ra nhằm giúp đỡ qua lại về mặt kinh tế hoặc mưu cầu tình hữu nghị từ ngày xưa.

- (界) : ‘분야’ 또는 ‘영역’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 GIỚI, LĨNH VỰC: Hậu tố thêm nghĩa 'lĩnh vực' hoặc 'giới'.

(學界) : 학문 연구를 직업으로 하는 학자 또는 교수들의 활동 분야. Danh từ
🌏 GIỚI HỌC THUẬT: Lĩnh vực hoạt động của các học giả hoặc giáo sư chuyên nghiên cứu học thuật.

(政界) : 정치에 관련된 일을 하는 사람들의 활동 분야. Danh từ
🌏 CHÍNH GIỚI, GIỚI CHÍNH TRỊ: Lĩnh vực hoạt động của những người làm việc liên quan đến chính trị.

(各界) : 사회의 여러 분야. Danh từ
🌏 CÁC GIỚI: Các lĩnh vực của xã hội.

(生計) : 살림을 꾸리고 살아가는 방법이나 형편. Danh từ
🌏 SINH KẾ, KẾ SINH NHAI: Hoàn cảnh hay cách thức duy trì cuộc sống thông qua hoạt động kinh tế thiết yếu cho việc ăn ở mặc.

(設計) : 앞으로 할 일에 대하여 계획을 세움. 또는 그 계획. Danh từ
🌏 VIỆC LẬP KẾ HOẠCH, KẾ HOẠCH: Việc lập kế hoạch đối với việc sẽ làm sắp tới. Hoặc kế hoạch đó.

인문 (人文系) : 언어, 문화, 역사, 철학 등의 학문 계통. Danh từ
🌏 HỆ NHÂN VĂN: Hệ thống học thuật về ngôn ngữ, văn học, lịch sử, triết học...

실업 (實業系) : 농업, 상업, 공업 등 직업 교육에 관련된 범위나 영역. Danh từ
🌏 NGÀNH THỰC NGHIỆP: Lĩnh vực hay phạm vi liên quan tới giáo dục nghề nghiệp như nông nghiệp, thương nghiệp, công nghiệp thuỷ sản...

(家計) : 경제 단위로서의 가정. Danh từ
🌏 HỘ KINH DOANH: Gia đình với tư cách là đơn vị kinh tế.

가요 (歌謠界) : 가요를 만들거나 부르는 사람들의 활동 분야. Danh từ
🌏 GIỚI NHẠC ĐẠI CHÚNG: Lĩnh vực hoạt động của những người sáng tác bài hát hoặc hát nhạc đại chúng.

생태 (生態系) : 일정한 지역이나 환경에서 여러 생물들이 서로 적응하고 관계를 맺으며 어우러진 자연의 세계. Danh từ
🌏 HỆ SINH THÁI, GIỚI SINH THÁI: Thế giới tự nhiên mà nhiều sinh vật thích ứng và tạo quan hệ liên kết với nhau trong môi trường hoặc khu vực nhất định.

- (系) : ‘계통’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 HỆ: Hậu tố thêm nghĩa 'hệ thống'.

자연 (自然系) : 수학, 물리학, 화학, 생물학, 지구 과학 등의 학문 계통. Danh từ
🌏 GIỚI KHOA HỌC TỰ NHIÊN: Hệ thống các ngành khoa học như khoa học trái đất, sinh vật học, hóa học, vật lí học và toán học...


Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kiến trúc, xây dựng (43) Mua sắm (99) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Hẹn (4) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sở thích (103) Tôn giáo (43) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Chính trị (149) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói ngày tháng (59) Xem phim (105) Luật (42) Kinh tế-kinh doanh (273)