🌟 연예인 (演藝人)

☆☆☆   Danh từ  

1. 연기나 노래, 춤 등의 연예 활동을 직업으로 삼고 있는 사람.

1. NGHỆ SĨ: Người làm những hoạt động nghệ thuật như ca hát, múa, biểu diễn như nghề nghiệp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신인 연예인.
    A rookie entertainer.
  • 유명 연예인.
    Celebrity.
  • 인기 연예인.
    Popular entertainer.
  • 연예인이 되다.
    Become a celebrity.
  • 연예인을 좋아하다.
    Like a celebrity.
  • 요즘은 연예인이 되고 싶어 하는 학생들이 많다.
    There are many students who want to be entertainers these days.
  • 연예인은 모든 면에서 사람들의 관심을 받기 때문에 항상 조심해야 한다.
    Celebrities always have to be careful because they get people's attention in every way.
  • 너는 커서 뭐가 되고 싶니?
    What do you want to be when you grow up?
    저는 유명한 연예인이 되고 싶어요.
    I want to be a famous entertainer.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 연예인 (여ː녜인)
📚 thể loại: Chủ thể hoạt động văn hóa   Giới thiệu (tự giới thiệu)  


🗣️ 연예인 (演藝人) @ Giải nghĩa

🗣️ 연예인 (演藝人) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Gọi điện thoại (15) Sự khác biệt văn hóa (47) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (119) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Hẹn (4) Xem phim (105) Giáo dục (151) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (52) Chính trị (149) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Du lịch (98)