🌟 가난

☆☆   Danh từ  

1. 돈이 없어서 생활이 어려움. 또는 그런 상태.

1. SỰ NGHÈO KHÓ, CÁI NGHÈO: Cuộc sống khó khăn vì không có tiền. Hoặc tình trạng như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 극심한 가난.
    Extreme poverty.
  • 집안의 가난.
    Poverty in the family.
  • 가난을 겪다.
    Suffer from poverty.
  • 가난을 극복하다.
    Overcome poverty.
  • 가난을 대물림하다.
    Inherit poverty.
  • 가난에 빠지다.
    Fall into poverty.
  • 가난에 쪼들리다.
    Suffer from poverty.
  • 가난에 찌들다.
    Be struck by poverty.
  • 가난에서 벗어나다.
    Get out of poverty.
  • 승규는 가난에서 벗어나기 위해 열심히 일해 돈을 모았다.
    Seung-gyu worked hard to save money to get out of poverty.
  • 우리 가족은 하루 종일 굶어야 할 정도로 극심한 가난에 시달렸었다.
    My family had suffered from extreme poverty to the point of starving all day.
  • 유민이가 형편이 어려워 학교를 휴학했대.
    Yoomin took a leave of absence from school because she couldn't afford it.
    가난으로 고생하면서도 항상 밝게 살아가는 모습은 참 대견해.
    I'm proud to see you suffer from poverty and always live brightly.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가난 (가난)
📚 Từ phái sinh: 가난하다: 돈이 없어서 생활이 어렵다. 가난히: 살림살이가 넉넉하지 못하여 몸과 마음이 괴로운 상태로.
📚 thể loại: Tình hình kinh tế  


🗣️ 가난 @ Giải nghĩa

🗣️ 가난 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Sử dụng bệnh viện (204) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chào hỏi (17) Khí hậu (53) Triết học, luân lí (86) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sức khỏe (155) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Tâm lí (191) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (119) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Hẹn (4) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn ngữ (160) Thông tin địa lí (138)