🌟 고아 (孤兒)

  Danh từ  

1. 부모가 죽거나 부모에게 버림받아 부모가 없는 아이.

1. TRẺ MỒ CÔI: Đứa trẻ không còn bố mẹ vì bố mẹ mất sớm hay bị bố mẹ bỏ rơi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고아가 되다.
    Become an orphan.
  • 고아를 돌보다.
    Take care of an orphan.
  • 고아를 돕다.
    Help an orphan.
  • 고아를 입양하다.
    Adopt an orphan.
  • 고아로 자라다.
    Growing up as an orphan.
  • 부모님이 어렸을 때 돌아가셔서 나는 고아가 되었다.
    My parents died when i was young, so i was orphaned.
  • 그는 고아여서 어렸을 때부터 혼자 힘으로 살림을 꾸려 나갔다.
    He's an orphan and has been living on his own since he was a child.
  • 저는 교통사고로 어렸을 때 부모님을 잃었어요.
    I lost my parents when i was young in a car accident.
    고아로 자랐는데도 참 반듯하게 잘 컸구나.
    You grew up like an orphan, but you grew up so well.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 고아 (고아)
📚 thể loại: Miêu tả về con người   Vấn đề môi trường  


🗣️ 고아 (孤兒) @ Giải nghĩa

🗣️ 고아 (孤兒) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Sở thích (103) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19) Khoa học và kĩ thuật (91) Xin lỗi (7) Xem phim (105) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Triết học, luân lí (86) Tìm đường (20) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (23) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình (57) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Nói về lỗi lầm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (52)