🌟 단죄 (斷罪)

Danh từ  

1. 죄를 지은 것에 대해 그에 합당한 벌을 내림.

1. SỰ KẾT ÁN, SỰ XÉT XỬ, SỰ XỬ PHẠT: Việc hạ hình phạt thích đáng đối với hành vi gây tội ác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 준엄한 단죄.
    A stern punishment.
  • 단죄를 내리다.
    Convict guilty.
  • 단죄를 받다.
    To be condemned.
  • 단죄를 하다.
    Condemonstrate.
  • 수차례 뇌물을 받으며 불법을 저지른 그는 단죄를 받아 마땅했다.
    He deserved to be punished for committing illegalities by taking bribes several times.
  • 이런 흉악한 범죄 대해서는 준엄한 단죄를 내려야 할 것입니다.
    We will have to make a stern punishment for these crimes.
    물론입니다. 범죄자가 반드시 지은 죄만큼의 형량을 받도록 함께 힘씁니다.
    Of course. we work together to make sure that criminals are sentenced to as much as they do.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 단죄 (단ː죄) 단죄 (단ː줴)
📚 Từ phái sinh: 단죄되다(斷罪되다): 죄를 지은 것에 대해 그에 합당한 벌이 내려지다. 단죄하다(斷罪하다): 죄를 지은 것에 대해 그에 합당한 벌을 내리다.

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề môi trường (226) Giáo dục (151) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Việc nhà (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề xã hội (67) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn ngữ (160) Thể thao (88) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)