🌟 거절되다 (拒絕 되다)

Động từ  

1. 부탁이나 제안, 선물 등이 받아들여지지 않다.

1. BỊ TỪ CHỐI, BỊ CỰ TUYỆT: Không được tiếp nhận đề nghị, nhờ vả hay quà cáp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 면담이 거절되다.
    Be denied an interview.
  • 요구가 거절되다.
    The request is rejected.
  • 요청이 거절되다.
    Request rejected.
  • 입국이 거절되다.
    Be denied entry.
  • 제안이 거절되다.
    Proposals rejected.
  • 휴가를 달라는 요청이 거절되어 나는 여름 내내 회사를 나갔다.
    My request for a leave of absence was rejected, so i left the company all summer.
  • 환불해 달라는 나의 요청은 영수증을 안 가져왔다는 이유로 거절되었다.
    My request for a refund was rejected on the grounds that i didn't bring the receipt.
  • 직원들의 여름 단축 근무 제안이 거절됐다면서요?
    I hear your employees' summer shift offer has been rejected.
    네. 지금 일이 많은 시기여서 그런 것 같아요.
    Yes, i think it's because we're in a busy season.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 거절되다 (거ː절되다) 거절되다 (거ː절뒈다)
📚 Từ phái sinh: 거절(拒絕): 다른 사람의 부탁이나 제안, 선물 등을 받아들이지 않음.


🗣️ 거절되다 (拒絕 되다) @ Giải nghĩa

🗣️ 거절되다 (拒絕 되다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Việc nhà (48) Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (76) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Lịch sử (92) Chính trị (149) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt công sở (197) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Triết học, luân lí (86) Khoa học và kĩ thuật (91) Thông tin địa lí (138) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Luật (42)