🌟 건립 (建立)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 건립 (
걸ː립
) • 건립이 (걸ː리비
) • 건립도 (걸ː립또
) • 건립만 (걸ː림만
)
📚 Từ phái sinh: • 건립되다(建立되다): 동상, 건물, 탑, 기념비 등이 만들어 세워지다., 기관, 조직, … • 건립하다(建立하다): 동상, 건물, 탑, 기념비 등을 만들어 세우다., 기관, 조직, 모…
📚 thể loại: Hành động chính trị và hành chính Lịch sử
🗣️ 건립 (建立) @ Ví dụ cụ thể
- 송덕비 건립. [송덕비 (頌德碑)]
- 마을 사람들은 그의 공덕을 기리기 위해 마을 입구에 송덕비를 건립했다. [송덕비 (頌德碑)]
- 화장장 건립. [화장장 (火葬場)]
- 우리 박물관에서는 건립 일 주년을 맞아 기념식을 열기로 했다. [기념식 (紀念式)]
- 제철소 건립. [제철소 (製鐵所)]
- 체육관 건립 문제에 대해서 학교 전체가 떠들고 있다. [떠들다]
- 경희궁은 건립 당시에는 경덕궁이라 하였으나 후에 경희궁으로 개칭하였다. [개칭하다 (改稱하다)]
- 국회 의사당 건립. [국회 의사당 (國會議事堂)]
- 회사 공장 건립 계획은 수포로 돌아가는 겁니까? [대다수 (大多數)]
- 국회는 공항 건립 건의안을 통과시켰다. [건의안 (建議案)]
- 타워 건립. [타워 (tower)]
- 상설관 건립. [상설관 (常設館)]
- 도서관 건립. [도서관 (圖書館)]
- 순교자 기념비가 건립 이십 년 만에 해체 및 철거가 되면서 논란이 빚어지고 있다. [해체 (解體)]
- 유스 호스텔 건립. [유스 호스텔 (youthhostel)]
- 건물 건립. [건물 (建物)]
- 추모비 건립. [추모비 (追慕碑)]
- 공연장 건립이 취소된 이유가 무엇입니까? [무관심 (無關心)]
- 공연장 건립 기금을 모금하기로 하였으나 기업체의 무관심 등으로 모금이 부진했기 때문입니다. [무관심 (無關心)]
- 박물관 건립. [박물관 (博物館)]
- 공장 건립 문제는 깊게 고려되지 않고 결정되어 많은 직원들이 우려를 나타냈다. [고려되다 (考慮되다)]
- 우상 건립. [우상 (偶像)]
🌷 ㄱㄹ: Initial sound 건립
-
ㄱㄹ (
그릇
)
: 음식을 담는 도구.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHÉN, BÁT, TÔ: Dụng cụ đựng thức ăn. -
ㄱㄹ (
계란
)
: 닭의 알.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRỨNG GÀ: Trứng của con gà. -
ㄱㄹ (
거리
)
: 두 개의 물건이나 장소 등이 서로 떨어져 있는 길이.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CỰ LI: Chiều dài mà hai vật hay hai địa điểm… cách nhau. -
ㄱㄹ (
그럼
)
: 앞의 내용이 뒤의 내용의 조건이 될 때 쓰는 말.
☆☆☆
Phó từ
🌏 NẾU VẬY THÌ: Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành điều kiện của nội dung phía sau. -
ㄱㄹ (
거리
)
: 사람이나 차들이 다니는 길.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON PHỐ: Con đường dành cho người hoặc xe cộ. -
ㄱㄹ (
그래
)
: ‘그렇게 하겠다, 그렇다, 알았다’ 등 긍정하는 뜻으로, 대답할 때 쓰는 말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 VẬY NHÉ, ĐÚNG VẬY, VẬY ĐẤY: Từ dùng khi trả lời, với nghĩa khẳng định như là 'sẽ làm như thế, đúng thế, biết rồi'. -
ㄱㄹ (
그런
)
: 상태, 모양, 성질 등이 그러한.
☆☆☆
Định từ
🌏 NHƯ VẬY: Trạng thái, hình dạng, tính chất giống như thế. -
ㄱㄹ (
구름
)
: 공기 속의 작은 물방울이나 얼음 알갱이가 한데 뭉쳐 하늘에 떠 있는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐÁM MÂY: Vật mà nổi lên bầu trời, được hình thành do các hạt nước hay hạt băng nhỏ trong không khí kết tụ vào một chỗ. -
ㄱㄹ (
그럼
)
: 말할 것도 없이 당연하다는 뜻으로 대답할 때 쓰는 말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 TẤT NHIÊN RỒI, CHỨ CÒN GÌ NỮA: Từ dùng khi trả lời với nghĩa là đương nhiên, không cần phải nói gì. -
ㄱㄹ (
그림
)
: 선이나 색채로 사물의 모양이나 이미지 등을 평면 위에 나타낸 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRANH VẼ: Thứ thể hiện hình dạng hay hình ảnh của sự vật bằng đường nét hay màu sắc trên mặt phẳng. -
ㄱㄹ (
기름
)
: 불에 잘 타고 물에 잘 섞이지 않는 미끈미끈한 액체.
☆☆☆
Danh từ
🌏 DẦU: Chất lỏng nhờn, không dễ tan trong nước và dễ cháy.
• Giáo dục (151) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Sự kiện gia đình (57) • Tìm đường (20) • Văn hóa đại chúng (82) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Vấn đề môi trường (226) • Sở thích (103) • Vấn đề xã hội (67) • Khí hậu (53) • Nói về lỗi lầm (28) • Luật (42) • Tôn giáo (43) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Cảm ơn (8) • Sức khỏe (155) • Thời tiết và mùa (101) • Tâm lí (191) • Việc nhà (48) • Chào hỏi (17) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Mua sắm (99) • Triết học, luân lí (86) • Lịch sử (92) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Mối quan hệ con người (52) • Cách nói thời gian (82) • Thông tin địa lí (138)