🌟 기절 (氣絕)

  Danh từ  

1. 심하게 놀라거나 충격을 받아 일시적으로 정신을 잃고 쓰러짐.

1. SỰ NGẤT XỈU, SỰ TÉ XỈU: Sự tiếp nhận cú sốc hay kinh hoàng ghê gớm nên nhất thời mất tinh thần và quị ngã.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기절 상태.
    A state of faint.
  • 기절 직전.
    On the verge of fainting.
  • 기절로 쓰러지다.
    Fall down in a faint.
  • 기절을 하다.
    Pass out.
  • 김 씨는 남편의 사망 소식을 듣고 충격을 받아서 그만 기절을 하고 말았다.
    Kim was shocked to hear of her husband's death and passed out.
  • 잠시 기절 상태에 빠졌다가 깨어난 지수는 어머니에게 물을 달라고 말했다.
    Jisoo, who woke up after a moment of faint, told her mother to water her.
  • 여기가 어디야? 내가 어떻게 됐던 거야?
    Where are we? what happened to me?
    이제 정신이 들어? 네가 너무 오랫동안 기절을 해 있어서 죽은 줄만 알았어.
    Are you awake now? you've been out of your mind for so long that i thought you were dead.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기절 (기절)
📚 Từ phái sinh: 기절하다(氣絕하다): 심하게 놀라거나 충격을 받아 일시적으로 정신을 잃고 쓰러지다.
📚 thể loại: Bệnh và triệu chứng   Sử dụng bệnh viện  

🗣️ 기절 (氣絕) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Du lịch (98) Gọi điện thoại (15) Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả ngoại hình (97) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (23) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mua sắm (99) Thể thao (88) Chào hỏi (17) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (119) Luật (42)