🌟 계단 (階段)

☆☆☆   Danh từ  

1. 오르내리기 위하여 작은 단들을 비스듬하게 차례로 이어 놓은 시설.

1. CẦU THANG, THANG: Hệ thống thiết bị được đặt liên tiếp nhau từng bậc nhỏ theo thứ tự so le nhau để lên xuống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 계단이 낮다.
    The stairs are low.
  • 계단이 높다.
    The stairs are high.
  • 계단을 내려가다.
    Go down the stairs.
  • 계단을 오르다.
    Climb the stairs.
  • 계단을 이용하다.
    Take the stairs.
  • 키가 작은 유민이는 축제를 보기 위해 계단에 올라가 구경하였다.
    Short yu-min went up the stairs to watch the festival.
  • 짐이 많은 민준이는 계단을 이용하지 않고 엘리베이터를 이용했다.
    Min-jun, who had a lot of luggage, used the elevator instead of the stairs.
Từ đồng nghĩa 층계(層階): 걸어서 층 사이를 오르내릴 수 있도록 작은 단들을 비스듬하게 차례로 이어 …

2. 어떤 목적을 이루기 위해서 마땅히 거쳐야 할 순서.

2. BƯỚC: Thứ tự cần phải trải qua một cách thích hợp để đạt được mục đích nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 계단을 거치다.
    Go through the stairs.
  • 계단을 넘다.
    Cross the stairs.
  • 계단을 생략하다.
    Skip the stairs.
  • 계단을 통과하다.
    Go through the stairs.
  • 계단에 도달하다.
    Reach the stairs.
  • 계단에 오르다.
    Climb the stairs.
  • 퀴즈 대회에 나간 유민이는 마지막 계단을 통과하지 못해 우승을 놓쳤다.
    Yu-min, who entered the quiz competition, missed the championship because she couldn't get through the last stairwell.
  • 초등학교 일 학년인 지수는 뛰어난 지능을 인정받아 다섯 계단이나 뛰어 넘어 초등학교 육 학년이 되었다.
    Jisoo, a first grader in elementary school, jumped five steps in recognition of her outstanding intelligence and became the sixth grader in elementary school.
Từ đồng nghĩa 단계(段階): 일이 변화해 나가는 각 과정.

3. 오르내리기 위하여 작은 단들을 비스듬하게 차례로 이어 놓은 시설의 낱낱의 단을 세는 단위.

3. BẬC, BƯỚC: Đơn vị đếm từng bước thang trong hệ thống thiết bị đặt liên tiếp các bậc nhỏ theo thứ tự một cách xiên chéo để lên xuống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 계단.
    One step.
  • 계단.
    Two steps.
  • 계단.
    A few steps.
  • 계단이 많다.
    There are many stairs.
  • 계단을 세다.
    Count the stairs.
  • 절은 매우 높은 곳에 위치해서 팔 백 개의 계단을 올라야 갈 수 있다.
    The temple is located very high, so you have to climb a hundred steps to get there.
  • 민준이는 체력이 약해서 몇 계단도 채 오르지 못하고 털썩 주저앉았다.
    Min-jun was so weak that he couldn't climb a few steps and flopped down.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 계단 (계단) 계단 (게단)
📚 thể loại: Kết cấu nhà ở   Sinh hoạt nhà ở  

📚 Annotation: 수량을 나타내는 말 뒤에 쓴다.


🗣️ 계단 (階段) @ Giải nghĩa

🗣️ 계단 (階段) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Kiến trúc, xây dựng (43) Luật (42) Hẹn (4) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói ngày tháng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả vị trí (70) Thông tin địa lí (138) Văn hóa ẩm thực (104) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Du lịch (98) Tâm lí (191) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả trang phục (110) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Xin lỗi (7) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (52) Chào hỏi (17) Chế độ xã hội (81) Sức khỏe (155) Yêu đương và kết hôn (19) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8)