🌟 교복 (校服)

☆☆   Danh từ  

1. 각 학교에서 학생들이 입도록 특별히 정한 옷.

1. ĐỒNG PHỤC HỌC SINH: Quần áo quy định đặc biệt ở mỗi trường và học sinh phải mặc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교복 규정.
    School uniform regulations.
  • 교복 자율화.
    School uniform autonomy.
  • 교복 차림.
    Uniformed.
  • 교복 착용.
    Wearing school uniforms.
  • 교복을 맞추다.
    Fit school uniform.
  • 교복을 물려받다.
    To inherit a school uniform.
  • 교복을 입다.
    Wear a school uniform.
  • 교복을 착용하다.
    Wear a school uniform.
  • 동생은 고등학교 입학을 앞두고 교복을 새로 맞추었다.
    My brother got his new school uniform ready for high school.
  • 우리 학교는 교복이 따로 없어서 자유롭게 옷을 입을 수 있다.
    Our school has no separate uniforms, so we can dress freely.
  • 저는 교복이 학생의 자유와 개성을 침해한다고 생각해요.
    I think uniforms violate students' freedom and individuality.
    대신 학생으로서 어울리는 행동을 하도록 도와줍니다.
    Instead, they help you get along as a student.
Từ đồng nghĩa 학생복(學生服): 각 학교에서 학생들이 입도록 특별히 정한 옷., 학생들이 입는 옷.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 교복 (교ː복) 교복이 (교ː보기) 교복도 (교ː복또) 교복만 (교ː봉만)
📚 thể loại: Loại quần áo   Đời sống học đường  

🗣️ 교복 (校服) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Khoa học và kĩ thuật (91) Kinh tế-kinh doanh (273) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sức khỏe (155) Cách nói ngày tháng (59) Cảm ơn (8) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình (57) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)