🌟 이어서

  Phó từ  

1. 앞의 말이나 행동에 계속하여.

1. TIẾP THEO: Tiếp tục lời nói hoặc hành động trước đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이어서 강의하다.
    Continue lectures.
  • 이어서 나오다.
    Come out in succession.
  • 이어서 열리다.
    Open in succession.
  • 이어서 식사하다.
    Continue meals.
  • 바로 이어서.
    Right on.
  • 이어서 회장님의 연설이 있겠습니다.
    We'll have the chairman's speech soon after.
  • 팀 회의가 끝나고 이어서 전체 회의가 열렸다.
    After the team meeting, the whole meeting followed.
  • 오늘 수업에서는 어제에 이어서 한국어의 어순에 대해서 공부하기로 하겠습니다.
    In today's class, we will continue to study the order of korean words following yesterday.
  • 이어서 하는 프로그램 뭔 줄 알아?
    Do you know what kind of program it is?
    응. 드라마 할 시간이네.
    Yes, it's time for the drama.
Từ đồng nghĩa 이어: 앞의 말이나 행동에 이어서. 계속하여.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이어서 (이어서)
📚 thể loại: Thứ tự  


🗣️ 이어서 @ Giải nghĩa

🗣️ 이어서 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt nhà ở (159) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (23) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Yêu đương và kết hôn (19) Thông tin địa lí (138) Giáo dục (151) Sở thích (103) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình (57) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78) Thể thao (88) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Sự khác biệt văn hóa (47) Sức khỏe (155) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả trang phục (110) Du lịch (98) Việc nhà (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)