🌟 초대 (初代)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 초대 (
초대
)
📚 thể loại: Lịch sử📚 Annotation: 주로 '초대 ~'로 쓴다.
🗣️ 초대 (初代) @ Ví dụ cụ thể
- 인기 배우가 초대 손님으로 온다는 소식에 청취자들의 기대가 모아졌다. [청취자 (聽取者)]
- 초대 게스트. [게스트 (guest)]
- 너도 혹시 김 선생님의 출판 기념회에 초대 받았니? [기념회 (紀念會)]
- 저녁 초대. [저녁]
- 우리 대학의 삼십 주년 기념 학술 대회의 개회사는 초대 총장이 맡을 예정이다. [개회사 (開會辭)]
- 시사회에 초대 받은 관람자들이 객석을 가득 채웠다. [관람자 (觀覽者)]
- 미국의 초대 대통령을 기념하여 이 공원에는 높은 탑이 세워졌대. [탑 (塔)]
- 오늘 행사에는 초대 손님이 많이 참석하지 않아 반쪽이 된 느낌이었다. [반쪽 (半쪽)]
- 그 진행자는 초대 손님들의 말을 재치 있게 받아치면서 프로그램을 진행한다. [받아치다]
- 초대 손님. [손님]
- 우리 기업은 초대 회장에 의해 창건된 후로 성장을 거듭해 국내 제일의 기업으로 우뚝 서게 되었다. [창건되다 (創建되다)]
- 최 유민이 진행하는 토크 쇼에는 매회 유명 인사들이 초대 손님으로 출연한다. [매회 (每回)]
- 용왕의 초대. [용왕 (龍王)]
- 초대 가수. [가수 (歌手)]
- 파티 초대. [파티 (party)]
- 파티에 초대받다. [파티 (party)]
- 파티에 초대하다. [파티 (party)]
🌷 ㅊㄷ: Initial sound 초대
-
ㅊㄷ (
차다
)
: 일정한 공간에 더 들어갈 수 없이 가득하게 되다.
☆☆☆
Động từ
🌏 ĐẦY: Trở nên đầy và không thể vào thêm trong một khoảng không gian nhất định. -
ㅊㄷ (
차다
)
: 온도가 낮아 따뜻한 느낌이 없다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 LẠNH: Không có cảm giác ấm do nhiệt độ thấp. -
ㅊㄷ (
차다
)
: 물건을 허리나 팔목, 발목 등에 매어 달거나 걸거나 끼우다.
☆☆☆
Động từ
🌏 MẶC, MANG, ĐEO, THẮT: Đeo hay mang hay gắn vào vào eo, cổ tay, cổ chân. -
ㅊㄷ (
참다
)
: 웃음, 눈물, 아픔, 기침 등과 같은 생리적인 현상을 억누르고 견디다.
☆☆☆
Động từ
🌏 CHỊU ĐỰNG: Cố nén và chịu đựng hiện tượng sinh lí như nụ cười, nước mắt, nỗi đau, cơn ho... -
ㅊㄷ (
찾다
)
: 무엇을 얻거나 누구를 만나려고 여기저기를 살피다. 또는 그것을 얻거나 그 사람을 만나다.
☆☆☆
Động từ
🌏 TÌM, TÌM KIẾM: Quan sát chỗ này chỗ kia để gặp ai đó. Hoặc đạt được cái đó hay gặp người đó. -
ㅊㄷ (
차다
)
: 발을 뻗어서 어떤 것을 힘껏 지르거나 받아 올리다.
☆☆☆
Động từ
🌏 ĐÁ: Duỗi chân ra và đưa lên hết sức đá hay đỡ cái gì đó. -
ㅊㄷ (
춥다
)
: 대기의 온도가 낮다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 LẠNH: Nhiệt độ khí quyển thấp. -
ㅊㄷ (
추다
)
: 춤 동작을 하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 NHẢY, MÚA: Thực hiện động tác múa. -
ㅊㄷ (
초대
)
: 다른 사람에게 어떤 자리, 모임, 행사 등에 와 달라고 요청함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ MỜI, LỜI MỜI: Sự thỉnh cầu người khác đến địa điểm, cuộc họp hay sự kiện... nào đó. -
ㅊㄷ (
치다
)
: 손이나 다른 물건이 무엇에 세게 부딪치게 하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 TÁT, VẢ, ĐẬP: Dùng tay hay vật khác va chạm mạnh vào đâu đó. -
ㅊㄷ (
침대
)
: 사람이 누워서 잘 수 있게 만든 가구.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIƯỜNG: Đồ gia dụng làm để người ta có thể nằm ngủ trên đấy. -
ㅊㄷ (
치다
)
: 붓이나 연필 등으로 점을 찍거나 선이나 그림을 그리다.
☆☆
Động từ
🌏 CHẤM, VIẾT, VẼ, KẺ: Tạo ra dấu chấm, đường nét hay hình vẽ bằng bút lông hoặc bút mực. -
ㅊㄷ (
철도
)
: 기차나 전차 등이 다니는 쇠로 만든 길.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG RAY, ĐƯỜNG SẮT: Đường làm bằng sắt mà tàu điện hoặc tàu hỏa chạy. -
ㅊㄷ (
충돌
)
: 서로 세게 맞부딪치거나 맞섬.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ XUNG ĐỘT, SỰ BẤT ĐỒNG, SỰ VA CHẠM: Sự chạm mạnh vào nhau hoặc đối đầu nhau. -
ㅊㄷ (
차도
)
: 자동차가 다니는 길.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG XE CHẠY, PHẦN ĐƯỜNG DÀNH CHO Ô TÔ: Đường xe ô tô chạy. -
ㅊㄷ (
최대
)
: 수나 양, 크기 등이 가장 큼.
☆☆
Danh từ
🌏 LỚN NHẤT, TO NHẤT, TỐI ĐA: Việc số hay lượng, kích cỡ... lớn nhất. -
ㅊㄷ (
천둥
)
: 대기 중에서 매우 큰 소리와 번개가 함께 나타나는 현상.
☆☆
Danh từ
🌏 SẤM: Hiện tượng xuất hiện âm thanh vang dội trên không trung cùng với tia chớp. -
ㅊㄷ (
치다
)
: 바람이 세차게 불거나 비나 눈 등이 세차게 오다.
☆☆
Động từ
🌏 ĐỔ, QUÉT, TRÀN VỀ: Gió thổi mạnh hay mua, tuyết tràn về dữ dội. -
ㅊㄷ (
치다
)
: 적은 분량의 액체를 붓거나 가루 등을 뿌려서 넣다.
☆☆
Động từ
🌏 RẮC VÀO, NÊM VÀO: Rót một lượng ít chất lỏng hoặc rắc bột vào đâu đó. -
ㅊㄷ (
충동
)
: 순간적으로 어떤 행동을 하고 싶다고 느끼는 마음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KÍCH ĐỘNG: Tâm trạng cảm thấy muốn thực hiện hành động nào đó trong khoảnh khắc. -
ㅊㄷ (
치다
)
: 커튼, 가리개, 장막 등을 써서 둘레를 두르거나 늘어뜨리다.
☆
Động từ
🌏 GIĂNG, MẮC: Dùng rèm, tấm chắn, cái để tạo thành bức tường chắn… giăng rộng ra hay kéo vây lại. -
ㅊㄷ (
치다
)
: 무엇을 계산하거나 셈하다.
☆
Động từ
🌏 TÍNH: Tính toán hay đếm cái gì đó. -
ㅊㄷ (
첨단
)
: 시대나 학문, 유행 등의 가장 앞서는 자리.
☆
Danh từ
🌏 HIỆN ĐẠI, MỚI: Vị trí trước nhất của thời đại, học thuật, mốt thịnh hành. -
ㅊㄷ (
차단
)
: 액체나 기체 등의 흐름을 막거나 끊어서 통하지 못하게 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHẶN: Sự ngăn dòng chảy hoặc luồng không khí hay cắt đứt khiến không thể lưu thông liên tục được. -
ㅊㄷ (
취득
)
: 물건이나 자격 등을 자신의 것으로 만들어 가짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CÓ ĐƯỢC, SỰ LẤY ĐƯỢC: Việc làm cho đồ vật hay tư cách... thành thứ của mình và lấy được. -
ㅊㄷ (
채다
)
: 사정이나 형편을 재빨리 미루어 헤아리거나 깨닫다.
☆
Động từ
🌏 NHẬN BIẾT: Nhận ra hay biết được mau chóng sự tình hay tình hình. -
ㅊㄷ (
초대
)
: 어떤 자리나 지위가 이어질 때 그 첫 번째.
☆
Danh từ
🌏 ĐỜI ĐẦU, THẾ HỆ ĐẦU: Lần thứ nhất khi vị trí hay địa vị nào đó được nối tiếp. -
ㅊㄷ (
초등
)
: 단계가 있는 데서 맨 처음 등급. 또는 맨 아래 등급.
☆
Danh từ
🌏 SƠ CẤP: Cấp đầu tiên trong số các giai đoạn. Hoặc cấp thấp nhất. -
ㅊㄷ (
출동
)
: 일정한 사람들이 어떤 목적을 가지고 나감.
☆
Danh từ
🌏 SỰ XUẤT PHÁT (ĐI LÀM NHIỆM VỤ): Việc những người nhất định ra đi với mục đích nào đó.
• Sự kiện gia đình (57) • Tôn giáo (43) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Việc nhà (48) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Sở thích (103) • Nghệ thuật (76) • Sức khỏe (155) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Tìm đường (20) • Thể thao (88) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Tâm lí (191) • Diễn tả vị trí (70) • Cách nói ngày tháng (59) • Giải thích món ăn (119) • Cảm ơn (8) • Luật (42) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sử dụng bệnh viện (204) • Văn hóa đại chúng (52) • Sinh hoạt công sở (197) • Du lịch (98) • Ngôn luận (36) • Gọi món (132) • Diễn tả trang phục (110) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Gọi điện thoại (15) • Mua sắm (99)