🌟 초대 (初代)

  Danh từ  

1. 어떤 자리나 지위가 이어질 때 그 첫 번째.

1. ĐỜI ĐẦU, THẾ HỆ ĐẦU: Lần thứ nhất khi vị trí hay địa vị nào đó được nối tiếp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 초대 교회.
    The first church.
  • 초대 대통령.
    The first president.
  • 초대 원장.
    Invitation ledger.
  • 초대 학장.
    The first dean.
  • 초대 회장.
    First chairman.
  • 우리나라의 초대 대통령은 이승만 대통령이다.
    The first president of our country is president syngman rhee.
  • 우리 회사의 초대 회장은 맨손으로 시작하여 회사가 성장할 수 있는 기반을 마련했다.
    The first chairman of our company started with his bare hands and laid the foundation for the company to grow.
  • 너 우리 학교 초대 학장이 누군지 아니?
    Do you know who the first dean of our school is?
    그럼. 지금도 학장님 이름의 장학금이 있잖아.
    Yeah. there's still a scholarship under the dean's name.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 초대 (초대)
📚 thể loại: Lịch sử  

📚 Annotation: 주로 '초대 ~'로 쓴다.

🗣️ 초대 (初代) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Việc nhà (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sở thích (103) Nghệ thuật (76) Sức khỏe (155) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20) Thể thao (88) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tâm lí (191) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (119) Cảm ơn (8) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Ngôn luận (36) Gọi món (132) Diễn tả trang phục (110) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Mua sắm (99)