🌟 경제학 (經濟學)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 경제학 (
경제학
) • 경제학이 (경제하기
) • 경제학도 (경제학또
) • 경제학만 (경제항만
)
📚 thể loại: Chuyên ngành và môn học Giáo dục Kinh tế-kinh doanh
🗣️ 경제학 (經濟學) @ Ví dụ cụ thể
- 나는 철학 같은 관념적 학문보다 경제학 같은 실용적 학문을 더 좋아한다. [관념적 (觀念的)]
- 그가 쓴 경제학 책이랑 논문 꽤 어렵던데. 그걸 언제 다 읽는담. [저술 (著述)]
- 경제학 전문 용어. [전문 용어 (專門用語)]
- 경제학 교수는 ‘자유 시장에서의 정부 역할에 관한 제언’이라는 논문을 발표했다. [제언 (提言)]
- 저 같은 초보자가 들을 수 있는 경제학 수업도 있나요? [입문 (入門)]
- 민준이는 전공인 경제학 공부는 접어놓고 역사 공부에 빠져 있다. [접어놓다]
- 경제학 수업의 다음 시간 과제가 뭐야? [시사점 (示唆點)]
- 교수님께서 오늘 경제학 특강이 있다고 하셨잖아. [특강 (特講)]
- 거시 경제학. [거시 (巨視)]
- 거시 경제학은 각국의 정부가 국가의 경제를 향상시키는 데 있어 도움을 주는 중요한 분야이다. [거시 (巨視)]
- 경제학 선구자. [선구자 (先驅者)]
- 김 박사는 우리나라 경제학의 발전을 이끈 선구자이다. [선구자 (先驅者)]
- 경제학 전공을 살려서 금융권에서 일하고 싶어. [금융권 (金融圈)]
- 교수님은 물리학, 경제학 등은 수학적인 훈련 없이는 공부하기 힘들다고 말씀하셨다. [수학적 (數學的)]
- 사회학, 정치학, 경제학 등은 사회 현상을 지배하는 법칙에 관해 연구하는 과학이다. [과학 (科學)]
- 인문 과학에는 정치학, 사회학, 경제학, 역사학, 문학 등 다양한 학문이 포함된다. [인문 과학 (人文科學)]
- 이 책을 봐 봐. 경제학 이론이 집약, 종합되어 있어. [집약 (集約)]
- 이 경제학 개론 책은 전문적이지 않은 교양서 수준의 지식을 담고 있다. [교양서 (敎養書)]
- 고전 경제학. [고전 (古典)]
- 경제학의 이해라는 책은 꼭 읽어야 해? 너무 두꺼워서 읽기 귀찮은데. [고전 (古典)]
- 경제학과 학생이라면 반드시 읽어야 할 고전이야. [고전 (古典)]
🌷 ㄱㅈㅎ: Initial sound 경제학
-
ㄱㅈㅎ (
굉장히
)
: 매우 크고 훌륭하게.
☆☆
Phó từ
🌏 VÔ CÙNG, RẤT, HẾT SỨC: Một cách rất lớn và to tát. -
ㄱㅈㅎ (
국제화
)
: 여러 나라와 관계되거나 여러 나라에 영향이 미치게 됨. 또는 그렇게 되게 함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ QUỐC TẾ HOÁ, SỰ TOÀN CẦU HOÁ: Việc quan hệ với nhiều nước hay gây ảnh hưởng tới nhiều nước. Hoặc việc làm để trở nên như vậy. -
ㄱㅈㅎ (
경제학
)
: 경제 현상을 분석하고 연구하는 학문.
☆
Danh từ
🌏 KINH TẾ HỌC: Môn học nghiên cứu và phân tích về kinh tế. -
ㄱㅈㅎ (
간절히
)
: 정성이나 마음 등이 아주 지극하게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHẨN THIẾT: Thành ý hay tấm lòng… một cách cực độ. -
ㄱㅈㅎ (
고정화
)
: 어떤 상황이나 상태가 변하지 않고 같은 모습이 유지됨. 또는 그렇게 함.
Danh từ
🌏 SỰ CỐ ĐỊNH HÓA: Việc làm cố định một tình huống hay một trạng thái. -
ㄱㅈㅎ (
가정학
)
: 가정생활에 관한 지식과 기술 등을 연구하는 학문.
Danh từ
🌏 GIA CHÁNH HỌC: Ngành học nghiên cứu kiến thức và kĩ năng liên quan đến sinh hoạt gia đình. -
ㄱㅈㅎ (
극진히
)
: 마음과 힘을 다하여 매우 정성스럽게.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TẬN TÂM, MỘT CÁCH NHIỆT TÌNH, MỘT CÁCH NỒNG NHIỆT, MỘT CÁCH ÂN CẦN: Dốc hết tâm sức một cách chân thành. -
ㄱㅈㅎ (
공정히
)
: 한쪽으로 치우치지 않고 올바르게.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CÔNG BẰNG, MỘT CÁCH CÔNG TÂM: Một cách đúng đắn theo khách quan và không thiên lệch về một phía. -
ㄱㅈㅎ (
구조화
)
: 부분적인 요소나 내용이 서로 관련되어 하나의 전체로 만들어짐. 또는 그렇게 만듦.
Danh từ
🌏 SỰ CẤU TRÚC HOÁ, SỰ CƠ CẤU HOÁ, SỰ TỔ CHỨC HOÁ: Việc làm cho các nội dung hoặc yếu tố mang tính bộ phận kết hợp lại và có liên quan với nhau để tạo nên một tổng thể. Hoặc việc làm như vậy. -
ㄱㅈㅎ (
교집합
)
: 둘 이상의 집합이 있을 때, 각각의 집합에 공통으로 속하는 원소 전체로 이루어진 집합.
Danh từ
🌏 TẬP HỢP GIAO, GIAO: Tập hợp được tạo thành bởi toàn bộ các yếu tố thuộc về phần chung của từ hai tập hợp trở lên. -
ㄱㅈㅎ (
귀중히
)
: 귀하고 중요하게.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH QUÝ TRỌNG: Một cách quý trọng và coi trọng
• Sức khỏe (155) • Tìm đường (20) • Giải thích món ăn (119) • Đời sống học đường (208) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Diễn tả ngoại hình (97) • Nghệ thuật (76) • Xin lỗi (7) • Chế độ xã hội (81) • Gọi món (132) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Giải thích món ăn (78) • Nói về lỗi lầm (28) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Gọi điện thoại (15) • Thông tin địa lí (138) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Ngôn ngữ (160) • Giáo dục (151) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Triết học, luân lí (86) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Tôn giáo (43) • Văn hóa đại chúng (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Chiêu đãi và viếng thăm (28)