🌟 (年)

☆☆☆   Danh từ phụ thuộc  

1. 한 해를 세는 단위.

1. NĂM: Đơn vị đếm một năm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • .
    Ten years.
  • 이삼 .
    Two or three years.
  • 이십 .
    Twenty years.
  • .
    One year.
  • .
    Years.
  • 나는 스무 살 때부터 마흔 살 때까지 이십 동안 서울에서 살았다.
    I lived in seoul for twenty years from the age of twenty to forty.
  • 우리는 일 에 네 번 정기적으로 모인다.
    We get together regularly four times a year.
  • 그는 대학에 입학해서 한 번도 쉬지 않고 딱 사 만에 대학을 졸업하였다.
    He entered college and graduated in just four years without a break.
  • 1999에 그가 열세 살이었으니 십 이 지난 지금은 스무 살이 넘었겠다.
    He was thirteen in 1999, so ten years later he must be over twenty.
  • 대략 일이 정도만 여기서 일할 계획입니다.
    I'm only going to work here for about a year.
    아, 그러세요? 저희는 십 이상 오래 일할 사람을 뽑고 있습니다.
    Oh, really? we're looking for someone to work longer than ten years.
Từ tham khảo -년(年): ‘해’의 뜻을 더하는 접미사.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Danh từ đơn vị   Cách nói ngày tháng  

📚 Annotation: 주로 수를 나타내는 한자어 뒤에 쓴다.

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tính cách (365) Lịch sử (92) Chào hỏi (17) Kiến trúc, xây dựng (43) Giải thích món ăn (119) Văn hóa ẩm thực (104) Thời tiết và mùa (101) Cách nói ngày tháng (59) Tôn giáo (43) Ngôn luận (36) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Nói về lỗi lầm (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Triết học, luân lí (86) Chính trị (149) Xin lỗi (7) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xem phim (105) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)