🌟 양호 (養護)

Danh từ  

1. 학교 등의 시설에서 사람들의 건강과 위생을 살피고 돌봄.

1. SỰ CHĂM SÓC Y TẾ: Việc trông nom, chăm sóc sức khỏe và vệ sinh cho những người ở các cơ quan như trường học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 양호 선생님.
    A nurse.
  • 양호 시설.
    Nursing facilities.
  • 마을에서 몸이 불편하신 노인들은 양호 시설에 맡겨지기도 하였다.
    Old people who were physically ill in the village were also left at a nursing home.
  • 체육 시간에 축구를 하다가 넘어져 생긴 상처에 양호 선생님이 소독을 해 주셨다.
    The nurse disinfected the wound from the fall while playing soccer in pe class.
  • 선생님, 저 갑자기 머리가 너무 아프고 토할 것 같아요.
    Sir, i have a sudden headache and i feel like throwing up.
    얼른 양호 선생님께 가 봐.
    Hurry up and go see the nurse.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 양호 (양ː호)
📚 Từ phái sinh: 양호하다: 대단히 괜찮다., (비유적으로) 후환(後患)을 만들거나 앞으로 화를 초래할 만…

🗣️ 양호 (養護) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Giáo dục (151) Chào hỏi (17) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cảm ơn (8) Chính trị (149) Sự khác biệt văn hóa (47) Sức khỏe (155) Cách nói ngày tháng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nói về lỗi lầm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Hẹn (4) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tìm đường (20) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52)