🌟 (番)

☆☆☆   Danh từ phụ thuộc  

1. 일의 차례를 나타내는 말.

1. LẦN: Từ thể hiện thứ tự của công việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • .
    First time.
  • 첫째 .
    Number one.
  • 둘째 .
    Second time.
  • 셋째 .
    Third time.
  • 우리는 선반 위에 놓인 둘째 물건을 사기로 했다.
    We decided to buy the second thing on the shelf.
  • 그들이 만나자마자 첫 으로 간 곳은 그들의 스승인 김 선생님 댁이었다.
    The first place they went as soon as they met was the house of their teacher, mr. kim.

2. 일의 횟수를 세는 단위.

2. LẦN: Đơn vị đếm số lần của công việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • .
    Once.
  • .
    Twice.
  • .
    A few times.
  • 서너 .
    Three or four times.
  • 수십 .
    Dozens of times.
  • 여러 .
    Multiple times.
  • 한두 .
    Once or twice.
  • 그는 수십 을 시험에 도전했지만 한 도 시험에 붙은 적이 없다.
    He's challenged the test dozens of times, but he's never passed it.
  • 나는 여러 그를 찾아갔다.
    I've been to him many times.
  • 너 학원에 몇 빠졌니?
    How many times have you been into the academy?
    지난번에 딱 한 빠졌어요.
    I missed it only once last time.
  • 승규야, 그 사람이랑 친하니?
    Seung-gyu, are you close to him?
    아니, 지나치다 한두 봤어.
    No, i've seen it once or twice.

3. 어떠한 사람이나 사물에 매겨진 번호를 나타내는 말.

3. SỐ: Từ dùng thể hiện số hiệu được gán cho người hay sự vật nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 4 타자.
    Let's go for the fourth.
  • 33 선수.
    Player number 33.
  • 100 버스.
    Bus 100.
  • 2학년 3반 10.
    Second grade, class 3, number 10.
  • 등 번호 10.
    Back number 10.
  • 4 타자인 그가 타석에 오르자 관객들은 홈런을 외치기 시작했다.
    As the fourth batter went to bat, the audience began to shout home runs.
  • 그는 10 버스를 탔다가 학교 앞에서 3 버스로 갈아타고 집에 갔다.
    He took bus number 10 and then changed to bus number 3 in front of the school and went home.
  • 어디에 문제가 생긴 거죠?
    Where's the problem?
    2 기계에 큰 결함이 생긴 것 같습니다.
    Looks like machine number 2 has a major fault.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Danh từ đơn vị  

📚 Annotation: 주로 '첫', '첫째', '둘째' 등과 같은 차례를 나타내는 말 뒤에 쓴다.

Start

End


Yêu đương và kết hôn (19) Chính trị (149) Xem phim (105) Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thông tin địa lí (138) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Du lịch (98) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thể thao (88) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi món (132) Luật (42) Cảm ơn (8) Vấn đề môi trường (226) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124)