🌟

Thán từ  

1. 놀랐을 때 내는 소리.

1. CÁI GÌ, SAO, HẢ: Tiếng phát ra lúc ngạc nhiên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • , 그게 정말이야?
    What, is that true?
  • , 밖에 비가 온다고?
    What, it's raining outside?
  • 정문 앞에서 영화 촬영하고 있대.
    They're shooting a movie in front of the main gate.
    , 정말? 빨리 가 봐야지.
    What, really? i'm going to get going.
  • 다음 달부터 월급이 오른다며?
    I hear you're getting a raise from next month?
    , 월급이 오른다고? 정말 잘됐다.
    What, you get a raise? that's great.
  • 민준이가 교통사고가 났대.
    Minjun's in a car accident.
    , 많이 다쳤대?
    What, he hurt a lot?
본말 무어: 놀랐을 때 내는 소리., 다른 사람의 부름에 왜 그러냐는 뜻으로 대답하는 말., …

2. 다른 사람의 부름에 왜 그러냐는 뜻으로 대답하는 말.

2. CÁI GÌ: Từ đáp lại lời gọi của người khác với ý hỏi tại sao như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • ? 말해 봐.
    What? tell me.
  • ? 왜 불러?
    What? why are you calling me?
  • ? 어떻게 하라고요?
    What? what should i do?
  • 유민아?
    Yoomin?
    ? 자꾸 왜 불러?
    What? why do you keep calling me?
  • 빨리 와서 이것 좀 봐.
    Come quickly and take a look at this.
    ? 뭔지 말을 해야 가지.
    What? you have to tell me what it is.
본말 무어: 놀랐을 때 내는 소리., 다른 사람의 부름에 왜 그러냐는 뜻으로 대답하는 말., …

4. 사실을 말할 때, 상대의 생각을 가볍게 반박하거나 새롭게 일깨워 주는 뜻으로 하는 말.

4. CÁI GÌ: Cách nói với ý phản bác nhẹ suy nghĩ của đối phương hay khơi gợi mới khi nói về sự việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나라고 이것까지 다 해야 되니?
    I don't have to do all this.
  • 얼굴이 예쁘면 , 성격이 좋을 줄 알았어?
    What if i had a pretty face, did you think i'd have a good personality?
  • 이렇게 처리를 해 놓으면 일이 엉망이 되잖아.
    It's a mess if you take care of it like this.
  • 이번 요리는 맛이 썩 좋지 않은데.
    This dish doesn't taste very good.
    내가 대체로 요리를 잘 하지만 , 가끔 실패할 수도 있는 거 아냐?
    I'm usually a good cook, but, well, sometimes, i might fail.
본말 무어: 놀랐을 때 내는 소리., 다른 사람의 부름에 왜 그러냐는 뜻으로 대답하는 말., …

5. 어린아이나 여자들이 어리광을 피울 때, 말끝에 붙이는 말.

5. CHỚ SAO, CÒN GÌ NỮA: Từ gắn vào cuối lời nói, khi trẻ em hay phụ nữ nũng nịu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나도 그거 갖고 싶다, .
    I'd like that, too, i guess.
  • 나는 안 보고 싶었다 보네, .
    I didn't want to see it. you see, well.
  • 저도 그렇게 생각했다고요, .
    That's what i thought.
  • 네가 뭐 하고 있나 보려고 여기 들렀지, .
    I stopped by here to see what you were doing, well.
  • 가게에 가서 두부 한 모만 사다 줄래?
    Can you go to the store and get me a head of tofu?
    그럼 내 간식도 하나 사게 해 줘야지, .
    Then let me buy you one of my snacks, too.
본말 무어: 놀랐을 때 내는 소리., 다른 사람의 부름에 왜 그러냐는 뜻으로 대답하는 말., …

3. 더 이상 여러 말 할 것 없다는 뜻으로 어떤 사실을 체념하여 받아들이며 하는 말.

3. ĐÀNH VẬY: Cách nói thấu hiểu chấp nhận sự việc nào đó với ý không cần nói thêm nhiều lời.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 할 수 없지, .
    I can't do it.
  • 어쩔 수 없지, .
    I can't help it.
  • 뜨거운 물이 안 나오네.
    Hot water's not coming out.
    할 수 없지, . 그냥 찬물로 씻자.
    I can't, well. let's just wash it with cold water.
  • 노크해도 대답이 없는 걸 보니 교수님이 연구실에 안 계신가 봐.
    I guess the professor isn't in the lab because there's no answer even when i knock.
    그럼, 다음에 다시 오지, .
    Well, i'll come back next time, then.
  • 이 식당은 조미료를 많이 쓰는 것 같아요.
    I think this restaurant uses a lot of condiments.
    밖에서 먹는 밥이 다 그렇지요, .
    That's what it's like to eat outside.
본말 무어: 놀랐을 때 내는 소리., 다른 사람의 부름에 왜 그러냐는 뜻으로 대답하는 말., …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (뭐ː)

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xin lỗi (7) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi điện thoại (15) Cách nói thời gian (82) Chế độ xã hội (81) Hẹn (4) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mua sắm (99) Nghệ thuật (23) Thời tiết và mùa (101) Giáo dục (151) Thể thao (88) Lịch sử (92) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (119) Kiến trúc, xây dựng (43) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt nhà ở (159)