🌟 최저 (最低)

☆☆   Danh từ  

1. 정도나 수준이 가장 낮음.

1. (SỰ) THẤP NHẤT: Việc mức độ hay trình độ thấp nhất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 최저 가격.
    Lowest price.
  • 최저 기온.
    Lowest temperature.
  • 최저 생활.
    Minimum living.
  • 최저 수준.
    The lowest level.
  • 최저 임금.
    Minimum wage.
  • 최저로 떨어지다.
    Fall to the lowest level.
  • 금값이 계속 떨어지다가 어제는 최저 시세를 기록했다.
    Gold prices continued to fall, but yesterday they hit their lowest prices.
  • 언니는 졸업에 필요한 최저 학점을 이수하지 못해서 대학을 일 년 더 다녔다.
    My sister went to college for another year because she didn't get the lowest grade required for graduation.
  • 내일 아침 최저 기온이 영하 이십 도래요.
    Tomorrow morning's low is minus 20 degrees.
    옷을 따뜻하게 입고 나가야겠네요.
    I'll have to dress warmly.
Từ trái nghĩa 최고(最高): 정도가 가장 높음., 가장 좋거나 뛰어난 것.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 최저 (최ː저) 최저 (췌ː저)
📚 thể loại: Mức độ  


🗣️ 최저 (最低) @ Giải nghĩa

🗣️ 최저 (最低) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (82) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn luận (36) Luật (42) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (78) Gọi điện thoại (15) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giáo dục (151) Sở thích (103) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn ngữ (160) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thời gian (82) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (52) Biểu diễn và thưởng thức (8)