🌟 그것도

1. 앞에서 말한 것에 더하여 그뿐만 아니라. 게다가.

1. KHÔNG CHỈ CÓ THỂ, HƠN NỮA, THÊM NỮA.: Không chỉ có việc đó mà còn thêm vào việc ở phía trước. Cách nói khác là '게다가'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아침 일찍, 그것도 출근 시간에 쫓기면서 어머니에게 전화를 한 이유는 오늘이 어머니 생신이기 때문이다.
    The reason i called my mother early in the morning, even at rush hour, is that today is her birthday.
  • 내 동생은 하룻밤에 비디오 서너 편을, 그것도 리모컨을 손에 쥔 채 마음에 드는 장면만 골라 보면서도 내용을 다 이해한다.
    My brother understands the whole story even though he only chooses the scene he likes with three or four videos in one night, even with the remote in his hand.
  • 우리 형은 명문 대학을 다니면서, 그것도 영문학을 전공하면서 미국 사람을 만나면 말 한마디를 못 한다.
    My brother attends a prestigious university, and he majors in english literature, and when he meets an american, he can't say a word.

🗣️ 그것도 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tôn giáo (43) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả vị trí (70) Việc nhà (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thứ trong tuần (13) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tìm đường (20) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (78) Chế độ xã hội (81) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Luật (42) Chào hỏi (17) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa ẩm thực (104) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi điện thoại (15) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (23)