🌟 그깟

Định từ  

1. 겨우 그만한 정도의.

1. KHÔNG ĐÁNG, NHỎ NHOI, BÉ TÍ: Ở mức độ nhỏ không đáng kể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그는 그깟 맥주 한 잔에 취해 얼굴이 시뻘겋게 달아올랐다.
    He was red-hot with just a glass of beer.
  • 나는 그깟 서류 정리쯤이야 하루 만에 다 할 수 있다고 생각했다.
    I thought i could do it in a day by a mere filing.
  • 그는 그깟 놈들이라면 백 명이 와서 덤벼도 싸워서 이길 수 있다고 큰소리를 쳤다.
    He said to himself, "if it were a mere bunch of them, they could fight and win.".
  • 승규가 내게 거짓말을 하다니, 참을 수 없어.
    I can't stand seung-gyu lying to me.
    그깟 일로 무슨 화를 그렇게 내니?
    Why are you so angry about such a trifle?
  • 그깟 가방 하나에 뭘 그리 호들갑이니?
    What's so fussy about a bag?
    그깟 가방이라니, 이게 얼마나 좋은 가방인데!
    What a nice bag!
작은말 고깟: 겨우 고만한 정도의.
Từ tham khảo 이깟: 겨우 이만한 정도의.
Từ tham khảo 저깟: 겨우 저만한 정도의.
본말 그까짓: 겨우 그만한 정도의.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그깟 (그깓)

🗣️ 그깟 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi món (132) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Du lịch (98) Thể thao (88) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Thời tiết và mùa (101) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề xã hội (67) Luật (42)