🌟 남단 (南端)

Danh từ  

1. 남쪽의 끝.

1. CỰC NAM: Tận cùng của phía Nam.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 한반도 남단.
    The southern end of the korean peninsula.
  • 제주도 남단.
    The southern end of jeju island.
  • 국토의 남단.
    The southern end of the country.
  • 남단에 위치하다.
    Located at the southern end.
  • 남단으로 가다.
    Go south.
  • 제주도는 한반도 남단에 위치한 아름다운 섬이다.
    Jeju island is a beautiful island located in the southern tip of the korean peninsula.
  • 시청으로 가려면 이 다리의 남단에서 북단으로 넘어간 후 우회전하면 된다.
    To get to the city hall, go from the southern end of this bridge to the northern end and turn right.
Từ tham khảo 북단(北端): 북쪽의 끝.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 남단 (남단)

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Luật (42) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99) So sánh văn hóa (78) Văn hóa ẩm thực (104) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói ngày tháng (59) Sức khỏe (155) Du lịch (98) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Lịch sử (92) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tìm đường (20) Sở thích (103) Triết học, luân lí (86) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (59)