🌟 끝맺다

  Động từ  

1. 일이나 말을 마무리하여 끝내다.

1. HOÀN THÀNH, CHẤM DỨT: Chấm dứt công việc hoặc lời nói để kết thúc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 글을 끝맺다.
    Finish writing.
  • 말을 끝맺다.
    Finish what you say.
  • 일을 끝맺다.
    Finish work.
  • 분명히 끝맺다.
    Come to a definite conclusion.
  • 완전히 끝맺다.
    Completely conclude.
  • 그는 곧 고향으로 돌아가 부모님을 찾아뵙겠다는 말로 편지를 끝맺었다.
    He concluded the letter by saying he would soon return home and visit his parents.
  • 아무런 준비도 없이 연설을 시작한 그는 말을 어떻게 끝맺어야 할지 몰라 망설이고 있었다.
    Starting his speech without any preparation, he was hesitating, not knowing how to conclude his words.
  • 김 과장이 다음 프로젝트에도 참여해 주었으면 좋겠는데 할 수 있겠나?
    I'd like section chief kim to participate in the next project. can you do it?
    일단 지금 하고 있는 일을 완전히 끝맺은 뒤에 생각해 보겠습니다.
    I'll think about it once i'm done with what i'm doing.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 끝맺다 (끋맫따) 끝맺어 (끈매저) 끝맺으니 (끈매즈니) 끝맺는 (끈맨는)


🗣️ 끝맺다 @ Giải nghĩa

🗣️ 끝맺다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Du lịch (98) Nghệ thuật (23) Yêu đương và kết hôn (19) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi điện thoại (15) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xin lỗi (7) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Triết học, luân lí (86) Chế độ xã hội (81) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả trang phục (110) Cách nói ngày tháng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình (57) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (255)