🌟 (代)

  Danh từ  

1. 한 집안에 조상으로부터 이어져 내려오는 혈통과 계보.

1. ĐỜI: Huyết thống và phả hệ của một gia đình được truyền lại từ tổ tiên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가 끊기다.
    The price is cut off.
  • 가 끊어지다.
    The price is cut off.
  • 가 이어지다.
    The price continues.
  • 를 끊다.
    Cut off the fleet.
  • 를 잇다.
    Carry on the family line.
  • 친구의 외아들이 교통사고로 세상을 떠나서 그 집의 가 끊어졌다.
    The only son of a friend died in a car accident, and the price of the house was cut off.
  • 시어머니는 내게 어서 아들을 낳아 가문의 를 이으라고 잔소리를 하셨다.
    Mother-in-law nagged me to give birth to a son and carry on the family line.
  • 그 집 며느리가 애를 못 낳는다며?
    I heard her daughter-in-law can't have children?
    응. 를 못 이을 수도 있다고 그 집 어른들 걱정이 이만저만이 아니래.
    Yes. they're worried about the loss of generations.

2. 지위나 시대가 이어지고 있는 동안.

2. THỜI: Khoảng thời gian giữ địa vị hoặc thời đại được tiếp nối.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고구려 .
    Goguryeo vs.
  • 고려 .
    Goryeo dynasty.
  • 백제 .
    Baekje v.
  • 조선 .
    Joseon dynasty.
  • 통일 신라 .
    Unified silla dynasty.
  • 훈민정음은 조선의 세종 대왕 에 창제되었다.
    Hunminjeongeum was created during the reign of king sejong of joseon.
  • 김 교수는 이 유물이 고구려 에 만들어진 것으로 보인다고 했다.
    Professor kim said that the artifact appears to have been made during the goguryeo period.
  • 언제부터 한국에 유교가 이렇게 깊게 뿌리내리게 됐지?
    When did confucianism take root in korea so deeply?
    조선 에 들어와서 유학이 발전했다고 알고 있어.
    I know that studying abroad has developed since i entered the joseon dynasty.

3. 이어져 내려오는 집안의 한 단계.

3. THỜI, ĐỜI: Một giai đoạn của gia đình được tiếp nối truyền lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고조할아버지 .
    Grandfather's battalion.
  • 아들 .
    Son versus.
  • 아버지 .
    Father versus.
  • 증조할아버지 .
    Grandfather's battalion.
  • 할아버지 .
    Grandfather versus.
  • 큰 부자였던 박 씨네는 박 씨의 아들 에서 몰락하게 되었다.
    The parks, who were the richest, fell from park's son dae.
  • 할아버지인 김 회장이 시작한 사업은 손자의 에 가서 크게 성공하였다.
    The project started by his grandfather, kim, went to his grandson's time and was a great success.
  • 이 집은 우리 고조할아버지 에 지어졌어.
    This house was built in my great-great-grandfather's generation.
    정말 오래되었구나.
    That's a long time ago.

4. 부모가 속한 시대와 그 자녀가 속한 시대의 차이인 약 삼십 년 정도 되는 기간.

4. THẾ HỆ: Quãng thời gian khoảng 30 năm giữa thời đại của bố mẹ và thời đại của con cái.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (대ː)
📚 thể loại: Mối quan hệ con người  

Start

End


Tâm lí (191) Sở thích (103) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt trong ngày (11) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Du lịch (98) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thông tin địa lí (138) Cảm ơn (8) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Chính trị (149) Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)