🌟 단축 (短縮)

  Danh từ  

1. 시간, 거리 등을 줄임.

1. SỰ RÚT NGẮN, SỰ THU NHỎ, SỰ THU HẸP: Việc giảm bớt thời gian, quãng đường...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 거리 단축.
    Reduced distance.
  • 기간 단축.
    Shorten the duration.
  • 시간 단축.
    Reduced time.
  • 단축 수업.
    Lesser classes.
  • 단축이 되다.
    Be shortened.
  • 단축을 하다.
    Make short cuts.
  • 겨울 방학을 앞두고 일주일 동안 단축 수업이 실시된다.
    Short classes are offered for a week ahead of the winter vacation.
  • 이 공장의 직원들은 공장 측에 노동 시간의 단축을 요구하고 있다.
    The workers at this factory are demanding a reduction in working hours from the factory.
Từ trái nghĩa 연장(延長): 길이나 시간, 거리 등을 본래보다 길게 늘림., 어떤 일의 계속. 또는 하…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 단축 (단ː축) 단축이 (단ː추기) 단축도 (단ː축또) 단축만 (단ː충만)
📚 Từ phái sinh: 단축되다(短縮되다): 시간, 거리 등이 줄어들다. 단축하다(短縮하다): 시간, 거리 등을 줄이다.

🗣️ 단축 (短縮) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói ngày tháng (59) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (255) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (23) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (76) Mua sắm (99) Sinh hoạt nhà ở (159)