🌟 동일시 (同一視)

Danh từ  

1. 서로 다른 둘 이상의 대상을 똑같은 것으로 봄.

1. CÁI NHÌN ĐỒNG NHẤT, SỰ COI LÀ ĐỒNG NHẤT, SỰ ĐÁNH ĐỒNG: Việc xem hai đối tượng khác nhau trở lên như những đối tượng giống hệt nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부분과 전체의 동일시.
    Equivalence of part with whole.
  • 주인공과 작가의 동일시.
    The identity of the main character and the writer.
  • 동일시 대상.
    Identical target.
  • 동일시 현상.
    Identity phenomenon.
  • 동일시가 되다.
    Same time.
  • 동일시를 하다.
    Equalize.
  • 아이는 부모를 동일시를 하여 그 행동을 모방하며 자란다.
    A child grows up to imitate its behavior by equating its parents.
  • 팬의 연예인 모방 심리는 선망 대상과의 동일시로 스트레스를 해소하는 것이다.
    Fan's celebrity copycat psychology is to relieve stress by equating it with an object of envy.
  • 난 그 드라마의 남자 주인공과 같은 멋진 사람을 만나고 싶어.
    I want to meet a wonderful person like the main character of the drama.
    현실과 드라마의 동일시라니. 드라마는 드라마일 뿐이야.
    Same thing between reality and drama. dramas are just dramas.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 동일시 (동일씨)
📚 Từ phái sinh: 동일시되다(同一視되다): 서로 다른 둘 이상의 대상이 똑같은 것으로 보이다. 동일시하다(同一視하다): 서로 다른 둘 이상의 대상을 똑같은 것으로 보다.

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Triết học, luân lí (86) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn luận (36) Chính trị (149) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (76) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Thông tin địa lí (138) Sự khác biệt văn hóa (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kiến trúc, xây dựng (43)