🌟 명제 (命題)

Danh từ  

1. 어떤 문제에 대한 논리적 판단 내용과 주장을 나타낸 짧은 문장.

1. MỆNH ĐỀ: Câu ngắn thể hiện chủ trương và nội dung phán đoán một cách lô gic về vấn đề nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 복합 명제.
    A compound proposition.
  • 부정 명제.
    Negative proposition.
  • 명제가 도출되다.
    A proposition is drawn up.
  • 명제가 주어지다.
    A proposition is given.
  • 명제를 증명하다.
    Prove the proposition.
  • 명제가 참이면서 동시에 거짓일 수는 없다.
    One proposition cannot be true and false at the same time.
  • 그 철학자는 이 명제를 증명하는 데 몇 년을 바쳤다.
    The philosopher devoted years to proving this proposition.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 명제 (명ː제)
📚 Từ phái sinh: 명제적: 명제와 같이 참, 거짓을 판단할 수 있는. 또는 그런 것.

🗣️ 명제 (命題) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Tình yêu và hôn nhân (28) Yêu đương và kết hôn (19) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Kiến trúc, xây dựng (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (82) So sánh văn hóa (78) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kinh tế-kinh doanh (273) Hẹn (4) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chào hỏi (17) Sở thích (103) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Luật (42) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255)