🌟 문학상 (文學賞)

Danh từ  

1. 훌륭한 문학 작품을 썼거나 문학과 관련된 부문에서 뛰어난 공적이 있는 사람에게 주는 상.

1. GIẢI THƯỞNG VĂN HỌC: Giải thưởng dành cho người có công trong lĩnh vực văn học hay người viết nên tác phẩm văn học xuất chúng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교내 문학상.
    School literature award.
  • 문학상 수상자.
    A literary prize winner.
  • 문학상을 받다.
    Win a [1].
  • 문학상을 수상하다.
    Win literary award.
  • 문학상을 타다.
    Win a literary prize.
  • 한 유명 신문사는 문학계에 뛰어난 업적을 세운 문인을 격려하기 위해 문학상을 제정했다.
    A well-known newspaper established the literary award to encourage writers who have made outstanding achievements in the literary world.
  • 이번 이상 문학상은 누가 수상할까?
    Who will win the literature prize more than this time?
    이번에 수상하는 작가에게는 어마어마한 상금도 주어진다던데.
    I've heard that this time's winner will be given a huge prize money.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 문학상 (문학쌍)

🗣️ 문학상 (文學賞) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (78) Tìm đường (20) Giáo dục (151) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Thời tiết và mùa (101) Sở thích (103) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (119) Diễn tả vị trí (70) Du lịch (98) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thông tin địa lí (138) Nói về lỗi lầm (28) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86)