🌟 삼촌 (三寸)

☆☆☆   Danh từ  

1. 부모님의 남자 형제를 이르거나 부르는 말.

1. CHÚ: Từ dùng để chỉ hay gọi anh em trai của cha mẹ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 막내 삼촌.
    The youngest uncle.
  • 삼촌과 고모.
    Uncle and aunt.
  • 삼촌이 결혼하다.
    Uncle gets married.
  • 삼촌을 닮다.
    Resemble one's uncle.
  • 삼촌으로 부르다.
    Call me uncle.
  • 아버지는 형, 즉 나한테는 삼촌이 아직까지 결혼하지 않고 계셔 걱정이라고 하셨다.
    My father said he was worried about my brother, ie that my uncle was not married yet.
  • 우리 식구는 아버지와 어머니, 아버지의 남동생인 삼촌, 누나와 나 이렇게 다섯 명이다.
    There are five in my family, father and mother, uncle, brother of father, sister and me.
  • 삼촌, 우리 아빠는 어렸을 때 어땠어요?
    Uncle, how was my dad when he was young?
    형은 어렸을 때부터 공부를 잘하는 모범생이었어.
    You've been a good student since you were a kid.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 삼촌 (삼촌)
📚 thể loại: Quan hệ thân tộc   Giới thiệu (giới thiệu gia đình)  

📚 Annotation: 주로 부모님의 결혼하지 않은 남자 형제에게 쓴다.

🗣️ 삼촌 (三寸) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa ẩm thực (104) Đời sống học đường (208) Nói về lỗi lầm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (78) Diễn tả trang phục (110) Luật (42) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tôn giáo (43) Ngôn luận (36) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thông tin địa lí (138) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Mua sắm (99) Giáo dục (151) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề xã hội (67) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)