🌟 사정없이 (事情 없이)

Phó từ  

1. 다른 사람의 형편이나 이유 등을 헤아려 주지 않고 아주 쌀쌀맞게.

1. MỘT CÁCH VÔ TÌNH, MỘT CÁCH LẠNH LÙNG, MỘT CÁCH THẲNG THỪNG: Không xét đến tình cảnh hay lí do của người khác và rất lạnh lùng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사정없이 걷어차다.
    Kick mercilessly.
  • 사정없이 나무라다.
    Scold mercilessly.
  • 사정없이 때리다.
    Hit mercilessly.
  • 사정없이 차다.
    Kick mercilessly.
  • 사정없이 할퀴다.
    Crack mercilessly.
  • 회의 시간에 김 과장은 최 대리의 의견을 사정없이 비판했다.
    During the meeting, kim harshly criticized choi's opinion.
  • 화가 난 동생이 팔을 사정없이 할퀴어서 상처가 잔뜩 생겼다.
    An angry brother scratched his arm violently, causing a lot of wounds.
  • 지수는 왜 울면서 나와?
    Why is jisoo coming out crying?
    숙제를 안 해 왔다고 선생님께서 사정없이 혼을 내셨거든.
    The teacher scolded me for not doing my homework.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 사정없이 (사ː정업씨)


🗣️ 사정없이 (事情 없이) @ Giải nghĩa

🗣️ 사정없이 (事情 없이) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chào hỏi (17) Triết học, luân lí (86) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Việc nhà (48) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mua sắm (99) Nghệ thuật (23) Cách nói thời gian (82) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Luật (42) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (76) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (255) Sự khác biệt văn hóa (47)