🌟 송편 (松 편)

☆☆☆   Danh từ  

1. 쌀가루를 반죽하여 팥, 콩, 깨 등에서 하나를 골라 안에 넣고 반달 모양으로 빚어서 솔잎을 깔고 찐 떡.

1. SONGPYEON; BÁNH SONGPYEON: Một loại bánh tteok hình bán nguyệt được lót lá thông rồi đem hấp cách thủy, vỏ bánh được làm bằng bột gạo, nhân bánh được làm bằng đậu đỏ, đậu nành, hoặc hạt mè (vừng).

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 송편을 만들다.
    Make songpyeon.
  • 송편을 먹다.
    Eat songpyeon.
  • 송편을 빚다.
    Make songpyeon.
  • 추석이 되면 우리 가족은 둘러앉아 함께 송편을 빚는다.
    On chuseok, my family sits around and makes songpyeon together.
  • 요즘에는 추석이 되어도 송편을 손수 빚어 먹는 집이 많지 않다.
    Nowadays, there aren't many restaurants that make their own songpyeon even on chuseok.
  • 어른들은 송편을 예쁘게 빚어야 예쁜 아이를 낳는다고 말씀하셨다.
    The elders said, "you must make songpyeon pretty to give birth to a pretty child.".

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 송편 (송편)
📚 thể loại: Món ăn   Sự kiện gia đình  

📚 Annotation: 주로 추석 때 빚는다.


🗣️ 송편 (松 편) @ Giải nghĩa

🗣️ 송편 (松 편) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả tính cách (365) Tâm lí (191) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn ngữ (160) Chính trị (149) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Nói về lỗi lầm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (119) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt nhà ở (159) Hẹn (4) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)